Có 1 kết quả:
nhân
Âm Hán Việt: nhân
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹因
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一ノ丶一
Thương Hiệt: VFWK (女火田大)
Unicode: U+7D6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹因
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一ノ丶一
Thương Hiệt: VFWK (女火田大)
Unicode: U+7D6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nguyên khí phát ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “nhân uân” 絪縕.
2. (Động) Ngồi đệm. § Thông “nhân” 茵.
2. (Động) Ngồi đệm. § Thông “nhân” 茵.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhân uân 絪縕 nguyên khí un đúc đầy dẫy. Dịch Kinh 易經: Thiên địa nhân uân, vạn vật hoá thuần 天地絪縕,萬物化醇 trời đất un đúc giao cảm mà vạn vật hoá thuần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đầy sương mù: 絪縕 Đầy sương mù, nguyên khí un đúc đầy rẫy. Cv. 氤氳.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhân huân絪緼: Khí trong trời đất, giúp vào việc hoá dục sinh trưởng vạn vật.
Từ ghép 1