Có 2 kết quả:
ti • ty
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰糹糹
Nét bút: フフ丶丶丶丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: VFVIF (女火女戈火)
Unicode: U+7D72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: sī ㄙ
Âm Nôm: ti, tơ, tưa, ty
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): いと (ito)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si1
Âm Nôm: ti, tơ, tưa, ty
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): いと (ito)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si1
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao dương 1 - 羔羊 1 (Khổng Tử)
• Cao đô hộ thông mã hành - 高都護驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Đề Thẩm bát trai - 題沈八齋 (Sướng Đương)
• Gia Hội kiều dạ phát - 嘉會橋夜發 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Ngộ gia đệ cựu ca cơ - 遇家弟舊歌姬 (Nguyễn Du)
• Nhiễm nhiễm cô sinh trúc - 冉冉孤生竹 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thứ Dương Khuê tiễn tặng nguyên vận - 次楊奎餞贈原韻 (Nguyễn Khuyến)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Vương Kiều Loan)
• Vũ kỳ 4 (Sở vũ thạch đài tư) - 雨其四(楚雨石苔滋) (Đỗ Phủ)
• Cao đô hộ thông mã hành - 高都護驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Đề Thẩm bát trai - 題沈八齋 (Sướng Đương)
• Gia Hội kiều dạ phát - 嘉會橋夜發 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Ngộ gia đệ cựu ca cơ - 遇家弟舊歌姬 (Nguyễn Du)
• Nhiễm nhiễm cô sinh trúc - 冉冉孤生竹 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thứ Dương Khuê tiễn tặng nguyên vận - 次楊奎餞贈原韻 (Nguyễn Khuyến)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Vương Kiều Loan)
• Vũ kỳ 4 (Sở vũ thạch đài tư) - 雨其四(楚雨石苔滋) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ (tằm nhả ra).
2. (Danh) Chỉ chung đồ dệt bằng tơ.
3. (Danh) Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”. ◎Như: “thù ti” 蛛絲 mạng nhện, “vũ ti” 雨絲 mưa dây.
4. (Danh) Một trong “bát âm” 八音: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 匏, 竹. Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây.
5. (Danh) Số lượng cực nhỏ. ◎Như: “nhất ti bất cẩu” 一絲不苟 cẩn thận từng li từng tí, “nhất ti vi tiếu” 一絲微笑 mỉm cười rất nhẹ.
6. (Danh) Lượng từ: một phần mười vạn. Mười “ti” 絲 là một “hào” 毫.
7. (Tính) Làm bằng tơ. ◎Như: “ti cân” 絲巾 khăn tơ, “ti miên” 絲綿 bông tơ.
8. (Tính) Rất nhỏ, rất ít. ◎Như: “ti hào” 絲毫 tơ hào, một li một tí.
2. (Danh) Chỉ chung đồ dệt bằng tơ.
3. (Danh) Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”. ◎Như: “thù ti” 蛛絲 mạng nhện, “vũ ti” 雨絲 mưa dây.
4. (Danh) Một trong “bát âm” 八音: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 匏, 竹. Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây.
5. (Danh) Số lượng cực nhỏ. ◎Như: “nhất ti bất cẩu” 一絲不苟 cẩn thận từng li từng tí, “nhất ti vi tiếu” 一絲微笑 mỉm cười rất nhẹ.
6. (Danh) Lượng từ: một phần mười vạn. Mười “ti” 絲 là một “hào” 毫.
7. (Tính) Làm bằng tơ. ◎Như: “ti cân” 絲巾 khăn tơ, “ti miên” 絲綿 bông tơ.
8. (Tính) Rất nhỏ, rất ít. ◎Như: “ti hào” 絲毫 tơ hào, một li một tí.
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
sợi tơ
Từ điển Thiều Chửu
① Tơ tằm.
② Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti, như thù ti 蛛絲 mạng nhện, vũ ti 雨絲 mưa dây, v.v.
③ Tiếng ti, như đàn nhị phải dùng dây tơ mới gảy mới kéo ra tiếng được nên gọi là tiếng ti.
④ Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti 絲. Mười ti 絲 là một hào 毫.
② Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti, như thù ti 蛛絲 mạng nhện, vũ ti 雨絲 mưa dây, v.v.
③ Tiếng ti, như đàn nhị phải dùng dây tơ mới gảy mới kéo ra tiếng được nên gọi là tiếng ti.
④ Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti 絲. Mười ti 絲 là một hào 毫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tơ:
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi tơ tằm — Sợi tơ, sọi dây, sợi chỉ — Dây đàn.
Từ ghép 6