Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ti ti
1
/1
絲絲
ti ti
Từ điển trích dẫn
1. Rất nhỏ, nhỏ li ti. ◇Lục Du 陸游: “Ti ti hồng ngạc lộng xuân nhu, Bất tự sơ mai chỉ quán sầu” 絲絲紅萼弄春柔, 不似疏梅只慣愁 (Hoa thì biến du chư gia viên 花時遍遊諸家園).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Khúc trì - 曲池
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Ngâm nguyệt kỳ 2 - 吟月其二
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Ngu mỹ nhân kỳ 2 - 虞美人其二
(
Tưởng Tiệp
)
•
Tây giang nguyệt - Đan Dương Hồ - 西江月-丹陽湖
(
Trương Hiếu Tường
)
•
Thu vũ thư sự ký Hoàng Thúc Nhân - 秋雨書事寄黃叔仁
(
Trần Hiến Chương
)
•
Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 13 - 蒼梧竹枝歌其十三
(
Nguyễn Du
)
•
Tự quân chi xuất hỹ kỳ 04 - 自君之出矣其四
(
Thanh Tâm tài nhân
)
•
Vọng Thái Lăng - 望泰陵
(
Chu Văn An
)
•
Vô đề (Xuân hàn nhật nhật vũ ti ti) - 無題(春寒日日雨絲絲)
(
Vương Ấu Ngọc
)
•
Xuân mộ du tiểu viên - 春暮遊小園
(
Vương Kỳ
)
Bình luận
0