Có 1 kết quả:
tuyệt
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰糹色
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフフ丨一フ
Thương Hiệt: VFNAU (女火弓日山)
Unicode: U+7D76
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nôm: tiệt, tịt, toẹt, tuyệt
Âm Nhật (onyomi): ゼツ (zetsu)
Âm Nhật (kunyomi): た.える (ta.eru), た.やす (ta.yasu), た.つ (ta.tsu)
Âm Hàn: 절
Âm Nôm: tiệt, tịt, toẹt, tuyệt
Âm Nhật (onyomi): ゼツ (zetsu)
Âm Nhật (kunyomi): た.える (ta.eru), た.やす (ta.yasu), た.つ (ta.tsu)
Âm Hàn: 절
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Khán tỉnh đường truyền thần đồ - 看省堂傳神圖 (Trần Văn Gia)
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Đặng Hữu Phổ)
• Quốc sư viên tịch nhật - 國師圓寂日 (Jingak Hyesim)
• Xuất tái hành - 出塞行 (Vương Xương Linh)
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Đặng Hữu Phổ)
• Quốc sư viên tịch nhật - 國師圓寂日 (Jingak Hyesim)
• Xuất tái hành - 出塞行 (Vương Xương Linh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Dạng viết khác của chữ 絕.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt đứt — Có một không hai. Rất tốt. Cực hay. Thơ Tản Đà: » Trời lại phê cho văn thật tuyệt
Từ ghép 31
ngũ tuyệt 五絶 • phế tuyệt 廢絶 • quán tuyệt 冠絶 • quyết tuyệt 決絶 • siêu tuyệt 超絶 • tạ tuyệt 謝絶 • trác tuyệt 卓絶 • tuyệt bút 絶筆 • tuyệt cú 絶句 • tuyệt diệt 絶滅 • tuyệt diệu 絶妙 • tuyệt đại 絶代 • tuyệt đích 絶旳 • tuyệt đối 絶對 • tuyệt giao 絶交 • tuyệt hảo 絶好 • tuyệt học 絶學 • tuyệt luân 絶倫 • tuyệt lương 絶糧 • tuyệt mặc 絶墨 • tuyệt mệnh 絶命 • tuyệt nhiên 絶然 • tuyệt sắc 絶色 • tuyệt thế 絶世 • tuyệt thực 絶食 • tuyệt tích 絶迹 • tuyệt trần 絶塵 • tuyệt tự 絶嗣 • tuyệt vọng 絶望 • tứ tuyệt 四絶 • xước tuyệt 踔絶