Có 1 kết quả:
quyên
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹肙
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: VFRB (女火口月)
Unicode: U+7D79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: juàn ㄐㄩㄢˋ, xuàn ㄒㄩㄢˋ
Âm Nôm: quyến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): きぬ (kinu)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gyun3
Âm Nôm: quyến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): きぬ (kinu)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gyun3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Đề Thẩm bát trai - 題沈八齋 (Sướng Đương)
• Điền gia hành - 田家行 (Vương Kiến)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Tống Dư học quan quy La Giang - 送余學官歸羅江 (Dương Thận)
• Tống Đậu cửu quy Thành Đô - 送竇九歸成都 (Đỗ Phủ)
• Triển yết cố chủ mộ hồi cảm tác - 展謁故主墓回感作 (Lê Quýnh)
• Đề Thẩm bát trai - 題沈八齋 (Sướng Đương)
• Điền gia hành - 田家行 (Vương Kiến)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Tống Dư học quan quy La Giang - 送余學官歸羅江 (Dương Thận)
• Tống Đậu cửu quy Thành Đô - 送竇九歸成都 (Đỗ Phủ)
• Triển yết cố chủ mộ hồi cảm tác - 展謁故主墓回感作 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải lụa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa sống, lụa mộc.
2. (Danh) Khăn vuông nhỏ. ◎Như: “thủ quyên” 手絹 khăn tay.
3. (Động) § Thông “quyến” 罥.
2. (Danh) Khăn vuông nhỏ. ◎Như: “thủ quyên” 手絹 khăn tay.
3. (Động) § Thông “quyến” 罥.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa sống, lụa mộc.
② Cùng nghĩa với chữ quyến 罥.
② Cùng nghĩa với chữ quyến 罥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa sống, lụa mộc: 絹扇 Quạt lụa;
② Như 罥 (bộ 网).
② Như 罥 (bộ 网).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa sống, lụa dệt bằng tơ sống — Một âm là Quyền. Xem Quyền.
Từ ghép 2