Có 2 kết quả:
bang • bảng
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹邦
Nét bút: フフ丶丶丶丶一一一ノフ丨
Thương Hiệt: VFQJL (女火手十中)
Unicode: U+7D81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǎng ㄅㄤˇ
Âm Nôm: bảng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): しばる (shibaru)
Âm Quảng Đông: bong2
Âm Nôm: bảng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): しばる (shibaru)
Âm Quảng Đông: bong2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trói, buộc
2. dây trói
2. dây trói
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trói, buộc
2. dây trói
2. dây trói
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trói, buộc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quân hướng tiền, dụng tác bảng phược trụ” 眾軍向前, 用索綁縛住 (Đệ lục thập tam hồi) Quân sĩ chạy tới trước, lấy dây thừng trói chặt lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Trói chặt cánh khỉ, trói quặt ra đằng sau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trói quặt ra đằng sau, trói thúc ké;
② Trói, buộc: 把兩根棍子綁在一起 Buộc hai cây gậy lại.
② Trói, buộc: 把兩根棍子綁在一起 Buộc hai cây gậy lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trói lại.
Từ ghép 1