Có 1 kết quả:

cảnh mi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dây to, thừng.
2. Tỉ dụ nước mưa chảy liên miên như trút. ◇Vương Vũ Xưng : “Lệ như cảnh mi, bi nhập cốt tủy” , (Tạ chuyển hình bộ lang trung biểu ).

Bình luận 0