Có 1 kết quả:

thu
Âm Hán Việt: thu
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フノフ一一
Thương Hiệt: XVFMC (重女火一金)
Unicode: U+7D87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

thu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây cột từ đùi sau của trâu ngựa vào xe thời xưa.