Có 1 kết quả:

đề
Âm Hán Việt: đề
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノフ一フ丨ノ
Thương Hiệt: VFCNH (女火金弓竹)
Unicode: U+7D88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄊㄧˊ, ㄊㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): つむぎ (tsumugi)
Âm Quảng Đông: tai4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

đề

phồn thể

Từ điển phổ thông

vải dày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa dày, thường dùng làm áo bào hoặc viết chữ. ◎Như: “đề bào tương tặng” tặng cho áo lụa dày. § Ghi chú: Lúc Phạm Thư bị nạn, có người bạn tặng cho cáo áo lụa dày. Vì thế gọi nghĩa bè bạn là “đề bào” . ◇Liêu trai chí dị : “Thả dữ quân vi cố nhân, diệc nghi hữu đề bào chi nghĩa” , (A Hà ) Vả lại cùng chàng là người quen biết trước, cũng nên có tình nghĩa bạn bè.

Từ điển Thiều Chửu

① Vải dày, đũi. Ðề bào tương tặng tặng cho áo đũi dày. Lúc Phạm Tuy bị nạn, có người bạn tặng cho cáo áo đũi dày, vì thế gọi cái nghĩa bè bạn là đề bào .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa dày, đũi. Xem [tì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hàng tơ pha bông, vải sồi. Xem [tí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa dày — Thứ vải thô, dày. Chẳng hạn Đề bào ( áo vải thô ).