Có 1 kết quả:
đề
Âm Hán Việt: đề
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹弟
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノフ一フ丨ノ
Thương Hiệt: VFCNH (女火金弓竹)
Unicode: U+7D88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹弟
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノフ一フ丨ノ
Thương Hiệt: VFCNH (女火金弓竹)
Unicode: U+7D88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tí ㄊㄧˊ, tì ㄊㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): つむぎ (tsumugi)
Âm Quảng Đông: tai4
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): つむぎ (tsumugi)
Âm Quảng Đông: tai4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Hán Văn Đế - 漢文帝 (Trần Anh Tông)
• Quá Tống trạng nguyên Phùng Kinh cố trạch - 過宋狀元馮京故宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Thực Đình - 贈實亭 (Nguyễn Du)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh sử - 詠史 (Cao Thích)
• Quá Tống trạng nguyên Phùng Kinh cố trạch - 過宋狀元馮京故宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Thực Đình - 贈實亭 (Nguyễn Du)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh sử - 詠史 (Cao Thích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải dày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa dày, thường dùng làm áo bào hoặc viết chữ. ◎Như: “đề bào tương tặng” 綈袍相贈 tặng cho áo lụa dày. § Ghi chú: Lúc Phạm Thư 范雎 bị nạn, có người bạn tặng cho cáo áo lụa dày. Vì thế gọi nghĩa bè bạn là “đề bào” 綈袍. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thả dữ quân vi cố nhân, diệc nghi hữu đề bào chi nghĩa” 且與君為故人, 亦宜有綈袍之義 (A Hà 阿霞) Vả lại cùng chàng là người quen biết trước, cũng nên có tình nghĩa bạn bè.
Từ điển Thiều Chửu
① Vải dày, đũi. Ðề bào tương tặng 綈袍相贈 tặng cho áo đũi dày. Lúc Phạm Tuy bị nạn, có người bạn tặng cho cáo áo đũi dày, vì thế gọi cái nghĩa bè bạn là đề bào 綈袍.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lụa dày, đũi. Xem 綈 [tì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Hàng tơ pha bông, vải sồi. Xem 綈 [tí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa dày — Thứ vải thô, dày. Chẳng hạn Đề bào 綈袍 ( áo vải thô ).