Có 1 kết quả:
phất
Âm Hán Việt: phất
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹孛
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丶フフ丨一
Thương Hiệt: VFJBD (女火十月木)
Unicode: U+7D8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹孛
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丶フフ丨一
Thương Hiệt: VFJBD (女火十月木)
Unicode: U+7D8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fú ㄈㄨˊ
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), フチ (fuchi), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひつぎなわ (hitsuginawa)
Âm Quảng Đông: but6, fat1
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), フチ (fuchi), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひつぎなわ (hitsuginawa)
Âm Quảng Đông: but6, fat1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái dây lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây buộc quan tài khi hạ huyệt. § Thông “phất” 紼.
2. (Danh) Dây lớn.
3. (Danh) Chiếu thư của vua gọi là “luân phất” 綸綍. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Luân phất nan từ vạn lí thân” 綸綍難辭萬里身 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Chiếu thư của vua khó từ (mà không tuân thủ), dù thân (phải lên đường) vạn dặm.
2. (Danh) Dây lớn.
3. (Danh) Chiếu thư của vua gọi là “luân phất” 綸綍. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Luân phất nan từ vạn lí thân” 綸綍難辭萬里身 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Chiếu thư của vua khó từ (mà không tuân thủ), dù thân (phải lên đường) vạn dặm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dây lớn, cùng nghĩa với chữ phất 紼.
② Chiếu thư của vua gọi là luân phất 綸綍.
② Chiếu thư của vua gọi là luân phất 綸綍.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 紼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây lớn — Dây dòng áo quan — Như chữ Phất 紱.