Có 1 kết quả:

khổn
Âm Hán Việt: khổn
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一丨ノ丶一
Thương Hiệt: VFWD (女火田木)
Unicode: U+7D91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: kǔn ㄎㄨㄣˇ
Âm Nôm: khổn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): お.る (o.ru)
Âm Quảng Đông: kwan2

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dệt.
2. (Động) Trói, buộc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đẳng quá liễu giá ki nhật, khổn liễu tống đáo na phủ lí bằng Đại tẩu tử khai phát” , (Đệ thất thập nhất hồi) Chờ mấy hôm nữa, sẽ trói chúng đưa sang phủ bên đó để mợ Cả xét xử.