Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
kinh lược
1
/1
經略
kinh lược
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt công việc trị nước — Tên một chức quan có trọn quyền sắp đặt việc cai trị ở một vùng rộng lớn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cáo nạn biểu - 告難表
(
Bùi Bá Kỳ
)
•
Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表
(
Lý Nhân Tông
)
Bình luận
0