Có 3 kết quả:
thao • trù • trừu
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹周
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: VFBGR (女火月土口)
Unicode: U+7DA2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ, diào ㄉㄧㄠˋ, tāo ㄊㄠ
Âm Nôm: điều, trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): まとう (matō)
Âm Hàn: 주, 도
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nôm: điều, trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): まとう (matō)
Âm Hàn: 주, 도
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 2 - 別詩其二 (Lý Lăng)
• Du Lư sơn túc Thê Hiền tự - 遊廬山宿棲賢寺 (Vương An Quốc)
• Đinh Mùi niên chính nguyệt nhàn trung tác - 丁未年正月閒中作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Ký Đình Chương kỳ 1 - 寄廷章其一 (Vương Kiều Loan)
• Ký Khoái Châu phủ phủ tá Cao Xá hữu nhân - 寄快州府府佐高舍友人 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Thất tịch vịnh Chức Nữ - 七夕詠織女 (Phạm Quý Thích)
• Thu vũ thán kỳ 2 - 秋雨歎其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ trung phi yến - 雨中飛燕 (Tôn Thất Thuyết)
• Xi hiêu 2 - 鴟鴞2 (Khổng Tử)
• Du Lư sơn túc Thê Hiền tự - 遊廬山宿棲賢寺 (Vương An Quốc)
• Đinh Mùi niên chính nguyệt nhàn trung tác - 丁未年正月閒中作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Ký Đình Chương kỳ 1 - 寄廷章其一 (Vương Kiều Loan)
• Ký Khoái Châu phủ phủ tá Cao Xá hữu nhân - 寄快州府府佐高舍友人 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Thất tịch vịnh Chức Nữ - 七夕詠織女 (Phạm Quý Thích)
• Thu vũ thán kỳ 2 - 秋雨歎其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ trung phi yến - 雨中飛燕 (Tôn Thất Thuyết)
• Xi hiêu 2 - 鴟鴞2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa. ◎Như: “trù đoạn” 綢緞 lụa là.
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông “trù” 稠. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” 彼君子女, 綢直如髮 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là “thao”. (Động) Cất, chứa.
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông “trù” 稠. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” 彼君子女, 綢直如髮 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là “thao”. (Động) Cất, chứa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðông đặc.
② Trù mâu 綢繆 ràng buộc.
③ Các thứ dệt bằng tơ.
④ Một âm là thao. cất, chứa.
② Trù mâu 綢繆 ràng buộc.
③ Các thứ dệt bằng tơ.
④ Một âm là thao. cất, chứa.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa. ◎Như: “trù đoạn” 綢緞 lụa là.
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông “trù” 稠. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” 彼君子女, 綢直如髮 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là “thao”. (Động) Cất, chứa.
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông “trù” 稠. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” 彼君子女, 綢直如髮 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là “thao”. (Động) Cất, chứa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðông đặc.
② Trù mâu 綢繆 ràng buộc.
③ Các thứ dệt bằng tơ.
④ Một âm là thao. cất, chứa.
② Trù mâu 綢繆 ràng buộc.
③ Các thứ dệt bằng tơ.
④ Một âm là thao. cất, chứa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa, vóc: 絲綢 Tơ lụa;
② 【綢繆】trù mâu [chóumóu] (văn) a. Vấn vương, vướng víu, ràng rịt: 情意綢繆 Tình ý vấn vương; b. Lo liệu từ trước: 未雨綢繆 Tính toán trước, chuẩn bị trước (khi chưa mưa).
② 【綢繆】trù mâu [chóumóu] (văn) a. Vấn vương, vướng víu, ràng rịt: 情意綢繆 Tình ý vấn vương; b. Lo liệu từ trước: 未雨綢繆 Tính toán trước, chuẩn bị trước (khi chưa mưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buộc lại. Trói cột lại — Hàng tơ lụa.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
quấn sợi, xe sợi