Có 1 kết quả:

quyển
Âm Hán Việt: quyển
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノ一一ノ丶フフ
Thương Hiệt: VFFQU (女火火手山)
Unicode: U+7DA3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: quǎn ㄑㄩㄢˇ
Âm Nôm: cuộn, quyển
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hyun3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

quyển

phồn thể

Từ điển phổ thông

giới hạn trong một dặm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Khiển quyển” 繾綣: xem “khiển” 繾.

Từ điển Thiều Chửu

① Khiển quyển 繾綣 quyến luyến không rời nhau. Nguyên Chẩn 元稹: Lưu liên thời hữu hạn, khiển quyển ý nan chung 留連時有限,繾綣意難終 bên nhau thời ngắn ngủi, quyến luyến ý khôn cùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 繾綣 [qiăn quăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ gấp có khâu lại ở cổ áo, tức cái ve áo.

Từ ghép 1