Có 2 kết quả:
kì • kỳ
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱其糹
Nét bút: 一丨丨一一一ノ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: TCVIF (廿金女戈火)
Unicode: U+7DA6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qí ㄑㄧˊ
Âm Nôm: cơ, kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あやぎぬ (ayaginu)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Âm Nôm: cơ, kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あやぎぬ (ayaginu)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ - 宮詞 (Đới Thúc Luân)
• Ly giang ký kiến - 漓江記見 (Phan Huy Ích)
• Mộng tiên thất - 夢先室 (Đoàn Huyên)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 3 - Nghĩ Giáng Hương phụng đáp kim mã khách - 觀弟明齊續徐式傳偶成其三-擬絳香奉答金馬客 (Ngô Thì Nhậm)
• Tam diễm phụ - 三艷婦 (Vương Thiệu Tông)
• Tiết phụ thiên - 節婦篇 (Từ Vị)
• Xuất kỳ đông môn 1 - 出其東門 1 (Khổng Tử)
• Ly giang ký kiến - 漓江記見 (Phan Huy Ích)
• Mộng tiên thất - 夢先室 (Đoàn Huyên)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 3 - Nghĩ Giáng Hương phụng đáp kim mã khách - 觀弟明齊續徐式傳偶成其三-擬絳香奉答金馬客 (Ngô Thì Nhậm)
• Tam diễm phụ - 三艷婦 (Vương Thiệu Tông)
• Tiết phụ thiên - 節婦篇 (Từ Vị)
• Xuất kỳ đông môn 1 - 出其東門 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xanh xám, xanh đen. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
2. (Danh) Dây giày. ◇Nghi lễ 儀禮: “Kì hệ vu chủng” 綦繫于踵 (Sĩ tang lễ 士喪禮) Dây giày buộc ở gót chân.
3. (Danh) Vết chân, dấu vết. ◎Như: “lí kì” 履綦 dấu giày.
4. (Danh) Họ “Kì”.
5. (Phó) Rất, cực, thậm. ◎Như: “kì trọng” 綦重 rất nặng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kì đại nhi chí thiên tử, kì tiểu nhi chí nông phu, các hữu kì phận bất khả loạn dã” 綦大而至天子, 綦小而至農夫, 各有其分不可亂也 (Lễ nghĩa tín túc 禮義信足) Cực lớn cho tới thiên tử, cực nhỏ cho tới nông phu, mỗi người có phận sự mình không thể hỗn loạn.
2. (Danh) Dây giày. ◇Nghi lễ 儀禮: “Kì hệ vu chủng” 綦繫于踵 (Sĩ tang lễ 士喪禮) Dây giày buộc ở gót chân.
3. (Danh) Vết chân, dấu vết. ◎Như: “lí kì” 履綦 dấu giày.
4. (Danh) Họ “Kì”.
5. (Phó) Rất, cực, thậm. ◎Như: “kì trọng” 綦重 rất nặng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kì đại nhi chí thiên tử, kì tiểu nhi chí nông phu, các hữu kì phận bất khả loạn dã” 綦大而至天子, 綦小而至農夫, 各有其分不可亂也 (Lễ nghĩa tín túc 禮義信足) Cực lớn cho tới thiên tử, cực nhỏ cho tới nông phu, mỗi người có phận sự mình không thể hỗn loạn.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xanh nhợt, xanh nhạt
2. rất
2. rất
Từ điển Thiều Chửu
① Xanh nhợt, thứ lụa màu xanh nhợt.
② Viền da hay các vải màu vào mép giầy cũng gọi là kì.
③ Rất, như kì trọng 綦重 rất nặng.
④ Cũng đọc là chữ ki.
② Viền da hay các vải màu vào mép giầy cũng gọi là kì.
③ Rất, như kì trọng 綦重 rất nặng.
④ Cũng đọc là chữ ki.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu xanh nhợt, màu ghi: 綦巾 Chiếc khăn màu ghi;
② Rất: 綦重 Rất nặng; 綦難 Rất khó; 綦詳 Rất tỉ mỉ;
③ [Qí] (Họ) Kì.
② Rất: 綦重 Rất nặng; 綦難 Rất khó; 綦詳 Rất tỉ mỉ;
③ [Qí] (Họ) Kì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa màu xanh lá cây — Cái quai dép. Dây buộc giày dép.