Có 1 kết quả:

duy tu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bảo trì và sửa chữa. ◎Như: “giá bộ cơ khí bảo chứng kì tam niên, bảo chứng kì nội khả miễn phí duy tu” 這部機器保證期三年,保證期內可免費維修. ◇Chu Nhi Phục 周而復: “Mỗi nhất bộ cơ khí, tha đô thục tất. Nhất thính cơ khí thân thiết đích thanh âm, tha tựu tri đạo xá địa phương cai duy tu” 每一部機器, 他都熟悉. 一聽機器親切的聲音, 他就知道啥地方該維修 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ tứ bộ ngũ thập 第四部五十).