Có 1 kết quả:
oản
Âm Hán Việt: oản
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹官
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶フ丨フ一フ一
Thương Hiệt: VFJRR (女火十口口)
Unicode: U+7DB0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹官
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶フ丨フ一フ一
Thương Hiệt: VFJRR (女火十口口)
Unicode: U+7DB0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wǎn ㄨㄢˇ
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): わが.ねる (waga.neru), たが.ねる (taga.neru), たか.ねる (taka.neru)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: waan2
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): わが.ねる (waga.neru), たが.ねる (taga.neru), たか.ねる (taka.neru)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: waan2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Cửu trương cơ kỳ 4 - 九張機其四 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 7 (Ngự mạch thanh môn phất địa thuỳ) - 楊柳枝九首其七(禦陌青門拂地垂) (Lưu Vũ Tích)
• Đạo trung Liễu chi từ kỳ 1 - 道中栁枝詞其一 (Nghê Nhạc)
• Giang thành tử kỳ 2 - 江城子其二 (Trương Bí)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Ký La Dương cố nhân - 寄羅揚故人 (Trương Kiều)
• Nam kha tử - 南柯子 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng hàn lâm Trương tứ học sĩ - 贈翰林張四學士 (Đỗ Phủ)
• Vũ trung đăng Nhạc Dương lâu vọng Quân sơn kỳ 2 - 雨中登岳陽樓望君山其二 (Hoàng Đình Kiên)
• Cửu trương cơ kỳ 4 - 九張機其四 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 7 (Ngự mạch thanh môn phất địa thuỳ) - 楊柳枝九首其七(禦陌青門拂地垂) (Lưu Vũ Tích)
• Đạo trung Liễu chi từ kỳ 1 - 道中栁枝詞其一 (Nghê Nhạc)
• Giang thành tử kỳ 2 - 江城子其二 (Trương Bí)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Ký La Dương cố nhân - 寄羅揚故人 (Trương Kiều)
• Nam kha tử - 南柯子 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng hàn lâm Trương tứ học sĩ - 贈翰林張四學士 (Đỗ Phủ)
• Vũ trung đăng Nhạc Dương lâu vọng Quân sơn kỳ 2 - 雨中登岳陽樓望君山其二 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bó buộc
2. mắc vào, xâu vào
2. mắc vào, xâu vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc. ◇Hán Thư 漢書: “Giáng Hầu oản hoàng đế tỉ” 絳侯綰皇帝璽 (Chu Bột truyện 周勃傳) Giáng Hầu buộc ấn của hoàng đế.
2. (Động) Vấn, tết, xâu vào, cài. ◇Hồng lâu mộng 紅樓夢: “Đầu thượng đái trước kim ti bát bảo toản châu kế, oản trước Triêu Dương ngũ phượng quải châu thoa” 頭上戴著金絲八寶攢珠髻, 綰著朝陽五鳳挂珠釵 (Đệ tam hồi) Trên đầu, búi tóc bằng kim tuyến bát bảo xâu hạt châu, cài trâm ngũ phượng Triêu Dương đính hạt châu.
3. (Động) Suốt, thông suốt. ◇Sử Kí 史記: “Bắc lân Ô Hoàn, Phù Dư, đông oản Uế Hạc, Triều Tiên, Chân Phiên chi lợi” 北鄰烏桓, 夫餘, 東綰穢貉, 朝鮮, 真番之利 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Phía bắc giao tiếp với Ô Hoàn, Phù Dự, phía đông thu lợi suốt đến Uế Hạc, Triều Tiên, Chân Phiên.
2. (Động) Vấn, tết, xâu vào, cài. ◇Hồng lâu mộng 紅樓夢: “Đầu thượng đái trước kim ti bát bảo toản châu kế, oản trước Triêu Dương ngũ phượng quải châu thoa” 頭上戴著金絲八寶攢珠髻, 綰著朝陽五鳳挂珠釵 (Đệ tam hồi) Trên đầu, búi tóc bằng kim tuyến bát bảo xâu hạt châu, cài trâm ngũ phượng Triêu Dương đính hạt châu.
3. (Động) Suốt, thông suốt. ◇Sử Kí 史記: “Bắc lân Ô Hoàn, Phù Dư, đông oản Uế Hạc, Triều Tiên, Chân Phiên chi lợi” 北鄰烏桓, 夫餘, 東綰穢貉, 朝鮮, 真番之利 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Phía bắc giao tiếp với Ô Hoàn, Phù Dự, phía đông thu lợi suốt đến Uế Hạc, Triều Tiên, Chân Phiên.
Từ điển Thiều Chửu
① Bó buộc.
② Mắc vào, xâu vào.
② Mắc vào, xâu vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tết, vấn, mắc vào, xâu vào: 綰個扣兒 Tết một cái khuy vải; 把頭髮綰起來 Vấn tóc;
② Xắn, vén: 綰起袖子 vén tay áo.
② Xắn, vén: 綰起袖子 vén tay áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một xâu. Một chuỗi — Buộc lại. Xâu lại thành xâu.