Có 3 kết quả:
chuyết • chuế • xuyết
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹叕
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ丶フ丶フ丶フ丶
Thương Hiệt: VFEEE (女火水水水)
Unicode: U+7DB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chuò ㄔㄨㄛˋ, zhuì ㄓㄨㄟˋ
Âm Nôm: chuế, chuỗi, xuyết
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), テツ (tetsu), テチ (techi), ゲツ (getsu)
Âm Nhật (kunyomi): と.じる (to.jiru), つづ.る (tsuzu.ru), つづり (tsuzuri), すみ.やか (sumi.yaka)
Âm Hàn: 철, 체
Âm Quảng Đông: zeoi3, zeoi6, zyut3, zyut6
Âm Nôm: chuế, chuỗi, xuyết
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), テツ (tetsu), テチ (techi), ゲツ (getsu)
Âm Nhật (kunyomi): と.じる (to.jiru), つづ.る (tsuzu.ru), つづり (tsuzuri), すみ.やか (sumi.yaka)
Âm Hàn: 철, 체
Âm Quảng Đông: zeoi3, zeoi6, zyut3, zyut6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung cúc - 供菊 (Tào Tuyết Cần)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Lê Lương Thận)
• Đinh Sửu lục nguyệt nhị thập ngũ vãn đáp xa tự Tùng tấn vãng Cam Lộ thưởng cảnh đồ trung tức sự - 丁丑六月二十五晚搭車自從汛往甘露賞景途中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quần nữ hý tịch dương - 群女戲夕陽 (Hàn Sơn)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 1: Xuân sinh - 潯陽春(元和十二年作)其一-春生 (Bạch Cư Dị)
• Thoái triều vọng Chung Nam sơn - 退朝望終南山 (Lý Chửng)
• Thuỷ long ngâm - Thứ vận Chương Chất Phu “Dương hoa từ” - 水龍吟-次韻章質夫楊花詞 (Tô Thức)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 2 - Phong diệp hồng - 將應試書呈友人其二-楓葉紅 (Nguyễn Văn Giao)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Lê Lương Thận)
• Đinh Sửu lục nguyệt nhị thập ngũ vãn đáp xa tự Tùng tấn vãng Cam Lộ thưởng cảnh đồ trung tức sự - 丁丑六月二十五晚搭車自從汛往甘露賞景途中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quần nữ hý tịch dương - 群女戲夕陽 (Hàn Sơn)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 1: Xuân sinh - 潯陽春(元和十二年作)其一-春生 (Bạch Cư Dị)
• Thoái triều vọng Chung Nam sơn - 退朝望終南山 (Lý Chửng)
• Thuỷ long ngâm - Thứ vận Chương Chất Phu “Dương hoa từ” - 水龍吟-次韻章質夫楊花詞 (Tô Thức)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 2 - Phong diệp hồng - 將應試書呈友人其二-楓葉紅 (Nguyễn Văn Giao)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khíu liền, khâu lại. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Đoàn cầu dĩ cẩm chế chi, như tiểu nhi quyền, chuế thải bạch đái nhị thập điều” 團毬以錦製之, 如小兒拳, 綴綵帛带二十條 (Phong tục 風俗) Quả bóng tròn lấy gấm mà làm, bằng nắm tay đứa bé, khâu lụa trắng có tua hai mươi sợi.
2. (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: “liên chuế” 連綴 liên kết, “chuế cú” 綴句 nối câu, viết văn.
3. (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: “điểm chuế” 點綴 tô điểm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” 雲散月明誰點綴, 天容海色本澄清 (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải 六月二十日夜渡海) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
4. Một âm là “chuyết”. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã” 禮者所以綴淫也 (Nhạc kí 樂記) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
5. (Động) Bó buộc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xuyết”.
2. (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: “liên chuế” 連綴 liên kết, “chuế cú” 綴句 nối câu, viết văn.
3. (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: “điểm chuế” 點綴 tô điểm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” 雲散月明誰點綴, 天容海色本澄清 (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải 六月二十日夜渡海) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
4. Một âm là “chuyết”. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã” 禮者所以綴淫也 (Nhạc kí 樂記) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
5. (Động) Bó buộc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xuyết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối liền, khíu liền, khâu lại.
② Một âm là chuyết. Ngăn cấm.
③ Bó buộc. Ta quen đọc là chữ xuyết.
② Một âm là chuyết. Ngăn cấm.
③ Bó buộc. Ta quen đọc là chữ xuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ràng buộc. Gò bó — Ngừng lại. Thôi — Một âm là Xuyết. Xem vần Xuyết.
phồn thể
Từ điển phổ thông
nối liền, khâu lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khíu liền, khâu lại. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Đoàn cầu dĩ cẩm chế chi, như tiểu nhi quyền, chuế thải bạch đái nhị thập điều” 團毬以錦製之, 如小兒拳, 綴綵帛带二十條 (Phong tục 風俗) Quả bóng tròn lấy gấm mà làm, bằng nắm tay đứa bé, khâu lụa trắng có tua hai mươi sợi.
2. (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: “liên chuế” 連綴 liên kết, “chuế cú” 綴句 nối câu, viết văn.
3. (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: “điểm chuế” 點綴 tô điểm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” 雲散月明誰點綴, 天容海色本澄清 (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải 六月二十日夜渡海) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
4. Một âm là “chuyết”. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã” 禮者所以綴淫也 (Nhạc kí 樂記) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
5. (Động) Bó buộc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xuyết”.
2. (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: “liên chuế” 連綴 liên kết, “chuế cú” 綴句 nối câu, viết văn.
3. (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: “điểm chuế” 點綴 tô điểm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” 雲散月明誰點綴, 天容海色本澄清 (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải 六月二十日夜渡海) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
4. Một âm là “chuyết”. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã” 禮者所以綴淫也 (Nhạc kí 樂記) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
5. (Động) Bó buộc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xuyết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối liền, khíu liền, khâu lại.
② Một âm là chuyết. Ngăn cấm.
③ Bó buộc. Ta quen đọc là chữ xuyết.
② Một âm là chuyết. Ngăn cấm.
③ Bó buộc. Ta quen đọc là chữ xuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khíu liền, khâu lại. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Đoàn cầu dĩ cẩm chế chi, như tiểu nhi quyền, chuế thải bạch đái nhị thập điều” 團毬以錦製之, 如小兒拳, 綴綵帛带二十條 (Phong tục 風俗) Quả bóng tròn lấy gấm mà làm, bằng nắm tay đứa bé, khâu lụa trắng có tua hai mươi sợi.
2. (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: “liên chuế” 連綴 liên kết, “chuế cú” 綴句 nối câu, viết văn.
3. (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: “điểm chuế” 點綴 tô điểm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” 雲散月明誰點綴, 天容海色本澄清 (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải 六月二十日夜渡海) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
4. Một âm là “chuyết”. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã” 禮者所以綴淫也 (Nhạc kí 樂記) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
5. (Động) Bó buộc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xuyết”.
2. (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: “liên chuế” 連綴 liên kết, “chuế cú” 綴句 nối câu, viết văn.
3. (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: “điểm chuế” 點綴 tô điểm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” 雲散月明誰點綴, 天容海色本澄清 (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải 六月二十日夜渡海) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
4. Một âm là “chuyết”. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã” 禮者所以綴淫也 (Nhạc kí 樂記) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
5. (Động) Bó buộc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xuyết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối liền, khíu liền, khâu lại.
② Một âm là chuyết. Ngăn cấm.
③ Bó buộc. Ta quen đọc là chữ xuyết.
② Một âm là chuyết. Ngăn cấm.
③ Bó buộc. Ta quen đọc là chữ xuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Díu, khíu, vá, đính, đơm: 把這個扣子綴上 Đính (đơm) cái khuy này vào; 綴網 Vá lưới;
② Liền, nối liền: 綴合 Liền lại;
③ Trang điểm, tô điểm, tô vẽ: 點綴 Tô điểm;
④ (văn) Ngăn cấm;
⑤ (văn) Bó buộc.
② Liền, nối liền: 綴合 Liền lại;
③ Trang điểm, tô điểm, tô vẽ: 點綴 Tô điểm;
④ (văn) Ngăn cấm;
⑤ (văn) Bó buộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vá chỗ rách — Nối kết lại — Một âm là Chuyết.
Từ ghép 6