Có 3 kết quả:
thái • thải • thể
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹采
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: VFBD (女火月木)
Unicode: U+7DB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cǎi ㄘㄞˇ
Âm Nôm: giẻ, thái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya), あやぎぬ (ayaginu)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: coi2
Âm Nôm: giẻ, thái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya), あやぎぬ (ayaginu)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: coi2
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung thư hoài kỳ 3 - 病中書懷其三 (Phùng Khắc Khoan)
• Bồ tát man - Đại Bách Địa - 菩薩蠻-大柏地 (Mao Trạch Đông)
• Lập xuân - 立春 (Phạm Nhữ Dực)
• Mạc tương nghi hành - 莫相疑行 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 3 - 暮春題瀼西新賃草屋其三 (Đỗ Phủ)
• Nam kha tử - 南歌子 (Tô Thức)
• Ngọc Đài quán kỳ 2 - 玉臺觀其二 (Đỗ Phủ)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Tứ tuyệt kỳ 6 - 四絕其六 (Phùng Tiểu Thanh)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 05 - 春日絕句十首其五 (Cao Bá Quát)
• Bồ tát man - Đại Bách Địa - 菩薩蠻-大柏地 (Mao Trạch Đông)
• Lập xuân - 立春 (Phạm Nhữ Dực)
• Mạc tương nghi hành - 莫相疑行 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 3 - 暮春題瀼西新賃草屋其三 (Đỗ Phủ)
• Nam kha tử - 南歌子 (Tô Thức)
• Ngọc Đài quán kỳ 2 - 玉臺觀其二 (Đỗ Phủ)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Tứ tuyệt kỳ 6 - 四絕其六 (Phùng Tiểu Thanh)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 05 - 春日絕句十首其五 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tia sáng
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tia sáng
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ màu, lụa nhiều màu sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Tơ màu, tua màu, tục gọi hàng tơ là ngũ sắc là thải.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lụa màu, tơ màu, hàng tơ nhiều màu;
② Sặc sỡ, nhiều màu.
② Sặc sỡ, nhiều màu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa ngũ sắc. Cũng đọc Thái.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thể 彩.