Có 1 kết quả:
trán
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹定
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: VFJMO (女火十一人)
Unicode: U+7DBB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhàn ㄓㄢˋ
Âm Nôm: trán
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ほころ.びる (hokoro.biru)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: zaan6
Âm Nôm: trán
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ほころ.びる (hokoro.biru)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: zaan6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 5 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其五 (Đỗ Phủ)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Diễm ca hành - 艷歌行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quá Hoành sơn - 過橫山 (Nguyễn Văn Giao)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tặng ca kỹ kỳ 1 - 贈歌妓其一 (Lý Thương Ẩn)
• Tặng Vi thị ca nhân kỳ 2 - 贈韋氏歌人其二 (Tiết Năng)
• Thái tang tử kỳ 08 - 采桑子其八 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 5 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其五 (Đỗ Phủ)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Diễm ca hành - 艷歌行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quá Hoành sơn - 過橫山 (Nguyễn Văn Giao)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tặng ca kỹ kỳ 1 - 贈歌妓其一 (Lý Thương Ẩn)
• Tặng Vi thị ca nhân kỳ 2 - 贈韋氏歌人其二 (Tiết Năng)
• Thái tang tử kỳ 08 - 采桑子其八 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đường khâu áo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rách, sút đường may (ở áo quần). ◎Như: “trán tuyến” 綻線 sứt chỉ.
2. (Động) Xé, nứt ra, mở ra, hở. ◎Như: “bì khai nhục trán” 皮開肉綻 trầy da rách thịt.
3. (Động) Hé, nở (hoa cỏ). ◇Tô Triệt 蘇轍: “Li biên cúc sơ trán” 篱邊菊初綻 Bên rào hoa cúc mới nở.
4. (Động) Khâu vá. ◇Vương Duy 王維: “Trán y thu nhật lí, Tẩy bát cổ tùng gian” 綻衣秋日裏, 洗缽古松間 (Đồng thôi hưng tông tống viện công 同崔興宗送瑗公).
5. (Danh) Chỗ hở, chỗ rách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá bổng dã sử đắc hảo liễu, chỉ thị hữu phá trán, doanh bất đắc chân hảo hán” 這棒也使得好了, 只是有破綻, 嬴不得真好漢 (Đệ nhị hồi) Đường roi đã hay lắm, nhưng còn có kẽ hở, chưa thực là trang hảo hán.
6. (Tính) No, đầy. ◎Như: “bão trán” 飽綻 no phích, no đầy.
2. (Động) Xé, nứt ra, mở ra, hở. ◎Như: “bì khai nhục trán” 皮開肉綻 trầy da rách thịt.
3. (Động) Hé, nở (hoa cỏ). ◇Tô Triệt 蘇轍: “Li biên cúc sơ trán” 篱邊菊初綻 Bên rào hoa cúc mới nở.
4. (Động) Khâu vá. ◇Vương Duy 王維: “Trán y thu nhật lí, Tẩy bát cổ tùng gian” 綻衣秋日裏, 洗缽古松間 (Đồng thôi hưng tông tống viện công 同崔興宗送瑗公).
5. (Danh) Chỗ hở, chỗ rách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá bổng dã sử đắc hảo liễu, chỉ thị hữu phá trán, doanh bất đắc chân hảo hán” 這棒也使得好了, 只是有破綻, 嬴不得真好漢 (Đệ nhị hồi) Đường roi đã hay lắm, nhưng còn có kẽ hở, chưa thực là trang hảo hán.
6. (Tính) No, đầy. ◎Như: “bão trán” 飽綻 no phích, no đầy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường khâu: 脫綻 Sứt chỉ;
② Sứt chỉ, rách, hở: 我的鞋開綻了 Giày tôi sứt chỉ rồi; 皮開肉綻 Trầy da rách thịt; 破綻 Chỗ hở;
③ (văn) Đầy: 飽綻 No đầy.
② Sứt chỉ, rách, hở: 我的鞋開綻了 Giày tôi sứt chỉ rồi; 皮開肉綻 Trầy da rách thịt; 破綻 Chỗ hở;
③ (văn) Đầy: 飽綻 No đầy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trán 䋎.
Từ ghép 2