Có 1 kết quả:
xước
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹卓
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: VFYAJ (女火卜日十)
Unicode: U+7DBD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chāo ㄔㄠ, chuò ㄔㄨㄛˋ
Âm Nôm: trạo, xước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): あだ (ada), しな.やか (shina.yaka), ゆる.やか (yuru.yaka)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: coek3
Âm Nôm: trạo, xước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): あだ (ada), しな.やか (shina.yaka), ゆる.やか (yuru.yaka)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: coek3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Phỏng ẩn - 訪隱 (Lý Thương Ẩn)
• Tặng Dưỡng Hiên Nguyễn niên khế tân thăng Kinh Bắc tham chính - 贈養軒阮年契新陞京北參政 (Phan Huy Ích)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 2 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Vịnh hoàng mai hoa - 詠黃梅花 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Phỏng ẩn - 訪隱 (Lý Thương Ẩn)
• Tặng Dưỡng Hiên Nguyễn niên khế tân thăng Kinh Bắc tham chính - 贈養軒阮年契新陞京北參政 (Phan Huy Ích)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 2 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Vịnh hoàng mai hoa - 詠黃梅花 (Minh Mệnh hoàng đế)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thong thả
2. rộng rãi
2. rộng rãi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thong thả. ◎Như: “khoan xước” 寬綽 khoan thai.
2. (Tính) Nhu mì, xinh đẹp. § Xem “xước ước” 綽約.
3. (Tính) Rộng rãi thừa thãi. ◎Như: “xước hữu dư địa” 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.
4. (Danh) Tên hay hiệu được đặt thêm, đặt riêng cho ngoài tên gốc. ◎Như: “xước hiệu” 綽號 tước hiệu, “xước danh” 綽名 biệt danh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Luân đạo: Nhĩ mạc thị xước Thanh Diện Thú đích?” 王倫道: 你莫是綽青面獸的? (Đệ thập nhị hồi) Vương Luân hỏi: Chẳng phải hiệu anh là Thanh Diện Thú sao?
5. (Động) Nắm lấy, quặp lấy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Xước liễu sao bổng, lập khởi thân lai đạo: Ngã khước hựu bất tằng túy” 綽了哨棒, 立起身來, 道: 我卻又不曾醉 (Đệ nhị thập tam hồi) Nắm lấy gậy bổng, đứng dậy nói: Ta nào đã say đâu.
2. (Tính) Nhu mì, xinh đẹp. § Xem “xước ước” 綽約.
3. (Tính) Rộng rãi thừa thãi. ◎Như: “xước hữu dư địa” 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.
4. (Danh) Tên hay hiệu được đặt thêm, đặt riêng cho ngoài tên gốc. ◎Như: “xước hiệu” 綽號 tước hiệu, “xước danh” 綽名 biệt danh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Luân đạo: Nhĩ mạc thị xước Thanh Diện Thú đích?” 王倫道: 你莫是綽青面獸的? (Đệ thập nhị hồi) Vương Luân hỏi: Chẳng phải hiệu anh là Thanh Diện Thú sao?
5. (Động) Nắm lấy, quặp lấy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Xước liễu sao bổng, lập khởi thân lai đạo: Ngã khước hựu bất tằng túy” 綽了哨棒, 立起身來, 道: 我卻又不曾醉 (Đệ nhị thập tam hồi) Nắm lấy gậy bổng, đứng dậy nói: Ta nào đã say đâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Thong thả.
② Xước ước 綽約 ẻo lả. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Mẫu kiến kì xước ước khả ái, thuỷ cảm dữ ngôn 母見其綽約可愛,始敢與言 bà mẹ thấy người xinh đẹp ẻo lả dễ thương, mới dám nói chuyện.
③ Rộng rãi thừa thãi, như xước hữu dư địa 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.
② Xước ước 綽約 ẻo lả. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Mẫu kiến kì xước ước khả ái, thuỷ cảm dữ ngôn 母見其綽約可愛,始敢與言 bà mẹ thấy người xinh đẹp ẻo lả dễ thương, mới dám nói chuyện.
③ Rộng rãi thừa thãi, như xước hữu dư địa 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vớ, chộp: 綽起棍子就打 Vớ được gậy là đánh luôn; 老鷹綽小雞 Diều hâu chộp gà con;
② Như 焯 [chao]. Xem 綽 [chuò].
② Như 焯 [chao]. Xem 綽 [chuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rộng rãi, thừa thãi, giàu có: 這間屋子很寬綽 Căn nhà này rất rộng rãi; 綽有餘裕 Giàu có dư dật;
② Thong thả. Xem 綽 [chao].
② Thong thả. Xem 綽 [chao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chậm rãi, khoan thai.
Từ ghép 1