Có 1 kết quả:
xước ước
Từ điển trích dẫn
1. Ẻo lả.
2. Nhu mì, xinh xắn.
3. Chỉ người đẹp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mẫu kiến kì xước ước khả ái, thủy cảm dữ ngôn” 母見其綽約可愛, 始敢與言 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Bà mẹ thấy người xinh đẹp dễ thương, mới dám nói chuyện.
2. Nhu mì, xinh xắn.
3. Chỉ người đẹp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mẫu kiến kì xước ước khả ái, thủy cảm dữ ngôn” 母見其綽約可愛, 始敢與言 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Bà mẹ thấy người xinh đẹp dễ thương, mới dám nói chuyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ khoan thai của đàn bà con gái.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0