Có 1 kết quả:
tưu
Âm Hán Việt: tưu
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Hình thái: ⿰糹取
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: VFSJE (女火尸十水)
Unicode: U+7DC5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Hình thái: ⿰糹取
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: VFSJE (女火尸十水)
Unicode: U+7DC5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zōu ㄗㄡ
Âm Nôm: trâu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), ソウ (sō), ス (su)
Âm Quảng Đông: zau1
Âm Nôm: trâu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), ソウ (sō), ス (su)
Âm Quảng Đông: zau1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màu đỏ thẫm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đỏ thẫm (đỏ hơi đen). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Tưu sắc tà lâm, Hà văn hoành thụ” 緅色斜臨, 霞文橫豎 (Minh nguyệt san minh 明月山銘) Màu đỏ thẫm chiếu nghiêng, Đường vân ráng chiều xen kẽ nhau ngang dọc.
2. (Tính) Hồng nhạt.
2. (Tính) Hồng nhạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đỏ thẫm.
② Lụa màu điều nhạt.
② Lụa màu điều nhạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đen hơi đỏ, màu đỏ sẫm;
② Lụa màu điều nhạt.
② Lụa màu điều nhạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ bầm. Đỏ pha đen.