Có 1 kết quả:

khẩn cấp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cấp bách, không được trì hoãn. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Thẩm tướng công trạch thượng hữu nhân đáo lai, hữu khẩn cấp gia tín báo tri” 沈相公宅上有人到來, 有緊急家信報知 (Quyển nhất lục).
2. Vội, nhanh. ◇Vô danh thị 無名氏: “Thán quang âm thắc khẩn cấp, ta tuế nguyệt khổ bôn trì” 嘆光陰忒緊急, 嗟歲月苦奔馳 (Lam thải hòa 藍采和, Đệ tứ chiệp).
3. Chặt, nghiêm mật. ◇Tây du kí 西遊記: “Huynh đệ, tiền hậu môn giai khẩn cấp, như hà đắc nhập?” 兄弟, 前後門皆緊急, 如何得入? (Đệ tam bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần kíp, gấp rút.