Có 2 kết quả:
nhuy • tuy
Âm Hán Việt: nhuy, tuy
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹委
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: VFHDV (女火竹木女)
Unicode: U+7DCC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹委
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: VFHDV (女火竹木女)
Unicode: U+7DCC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ruí ㄖㄨㄟˊ
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): かんむりのひも (kan murinohimo)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jeoi4, jeoi6
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): かんむりのひも (kan murinohimo)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jeoi4, jeoi6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Nam sơn 2 - 南山 2 (Khổng Tử)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Thiền - 蟬 (Ngu Thế Nam)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Thiền - 蟬 (Ngu Thế Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lèo mũ, dây quai mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lèo mũ thời xưa (bộ phận thòng xuống của dải mũ). ◇Thẩm Liêu 沈遼: “Bỉ quan bất nhuy, diệc túc dĩ thúc phát; bỉ hạt bất hoàn, diệc túc dĩ tế thân” 彼冠不緌, 亦足以束髮; 彼褐不完, 亦足以蔽身 (Dụ khách từ 諭客辭) Mũ kia không lèo, cũng đủ để bó tóc; áo vải thô kia không lành lặn, cũng đủ để che thân.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ cờ tinh của nhà Ngu 虞. Về sau phiếm chỉ cờ xí rủ xuống.
3. (Động) Buộc kết.
4. (Động) Kế tục.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ cờ tinh của nhà Ngu 虞. Về sau phiếm chỉ cờ xí rủ xuống.
3. (Động) Buộc kết.
4. (Động) Kế tục.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lèo mũ, dây vịn. Tục đọc là chữ tuy, cùng nghĩa với chữ tuy 綏.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lèo mũ;
② Như 綏 nghĩa
②.
② Như 綏 nghĩa
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giải mũ.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lèo mũ thời xưa (bộ phận thòng xuống của dải mũ). ◇Thẩm Liêu 沈遼: “Bỉ quan bất nhuy, diệc túc dĩ thúc phát; bỉ hạt bất hoàn, diệc túc dĩ tế thân” 彼冠不緌, 亦足以束髮; 彼褐不完, 亦足以蔽身 (Dụ khách từ 諭客辭) Mũ kia không lèo, cũng đủ để bó tóc; áo vải thô kia không lành lặn, cũng đủ để che thân.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ cờ tinh của nhà Ngu 虞. Về sau phiếm chỉ cờ xí rủ xuống.
3. (Động) Buộc kết.
4. (Động) Kế tục.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ cờ tinh của nhà Ngu 虞. Về sau phiếm chỉ cờ xí rủ xuống.
3. (Động) Buộc kết.
4. (Động) Kế tục.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lèo mũ, dây vịn. Tục đọc là chữ tuy, cùng nghĩa với chữ tuy 綏.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lèo mũ;
② Như 綏 nghĩa
②.
② Như 綏 nghĩa
②.