Có 2 kết quả:
phiền • phồn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật trang sức trên bờm ngựa, đầu ngựa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đông
2. sinh, đẻ
2. sinh, đẻ
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “phồn” 繁.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ phồn 繁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繁.