Có 1 kết quả:
tương
Âm Hán Việt: tương
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹相
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: VFDBU (女火木月山)
Unicode: U+7DD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹相
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: VFDBU (女火木月山)
Unicode: U+7DD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiāng ㄒㄧㄤ
Âm Nôm: tương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あさぎ (asagi)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng1
Âm Nôm: tương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あさぎ (asagi)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quá Tống trạng nguyên Phùng Kinh cố trạch - 過宋狀元馮京故宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Thái tang - 采桑 (Lưu Hy Di)
• Thị đệ - 示弟 (Lý Hạ)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Quá Tống trạng nguyên Phùng Kinh cố trạch - 過宋狀元馮京故宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Thái tang - 采桑 (Lưu Hy Di)
• Thị đệ - 示弟 (Lý Hạ)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lụa vàng phơn phớt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa vàng nhạt. § Ngày xưa hay dùng để đựng sách hay bao sách, nên gọi sách vở quý báu là “phiếu tương” 縹緗 hay “kiêm tương” 縑緗. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Độc tận phiếu tương vạn quyển thư” 讀盡縹緗萬卷書 (Đậu nga oan 竇娥冤) Đọc hết sách quý cả vạn cuốn.
2. (Tính) Vàng nhạt. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Tương khỉ vi hạ quần, Tử khỉ vi thượng nhu” 緗綺為下裙, 紫綺為上襦 (Mạch thượng tang 陌上桑) Lụa vàng nhạt làm váy, Lụa tía làm áo ngắn.
2. (Tính) Vàng nhạt. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Tương khỉ vi hạ quần, Tử khỉ vi thượng nhu” 緗綺為下裙, 紫綺為上襦 (Mạch thượng tang 陌上桑) Lụa vàng nhạt làm váy, Lụa tía làm áo ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa vàng phơn phớt, ngày xưa hay dùng để viết, nên gọi sách vở là phiếu tương 縹緗 hay kiêm tương 縑緗.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lụa vàng nhạt (ngày xưa dùng để viết): 縹緗 (hay 縑緗) Sách vở (viết trên lụa);
② Màu vàng nhạt.
② Màu vàng nhạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa màu ngà.