Có 1 kết quả:
tuyến
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹泉
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丨フ一一丨フノ丶
Thương Hiệt: VFHAE (女火竹日水)
Unicode: U+7DDA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Nôm: tuyến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): すじ (suji)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin3
Âm Nôm: tuyến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): すじ (suji)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin3
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi kỳ 6 - 楊柳枝其六 (Ôn Đình Quân)
• Giáo thụ tạp vịnh kỳ 4 - 教授雜詠其四 (Lỗ Tấn)
• Hoạ Lê Tấn Trai Binh bộ Thạch Cổ sơn thư viện nguyên vận - 和黎晉齋兵部石鼓山書院原韻 (Trịnh Hoài Đức)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Khiển bi hoài kỳ 2 - 遣悲懷其二 (Nguyên Chẩn)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Sơ hạ - 初夏 (Chu Văn An)
• Thất tịch - 七夕 (Lý Hạ)
• Thất tịch (Thiên thượng song tinh dục hội kỳ) - 七夕(天上雙星欲會期) (Phạm Nhân Khanh)
• Tổ Sơn đạo trung - 祖山道中 (Nguyễn Du)
• Giáo thụ tạp vịnh kỳ 4 - 教授雜詠其四 (Lỗ Tấn)
• Hoạ Lê Tấn Trai Binh bộ Thạch Cổ sơn thư viện nguyên vận - 和黎晉齋兵部石鼓山書院原韻 (Trịnh Hoài Đức)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Khiển bi hoài kỳ 2 - 遣悲懷其二 (Nguyên Chẩn)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Sơ hạ - 初夏 (Chu Văn An)
• Thất tịch - 七夕 (Lý Hạ)
• Thất tịch (Thiên thượng song tinh dục hội kỳ) - 七夕(天上雙星欲會期) (Phạm Nhân Khanh)
• Tổ Sơn đạo trung - 祖山道中 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đường, tia
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sợi, dây. ◎Như: “mao tuyến” 毛線 sợi len, “điện tuyến” 電線 dây điện.
2. (Danh) Vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây. ◎Như: “quang tuyến” 光線 tia sáng.
3. (Danh) Trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra. ◎Như: “trực tuyến” 直線 đường thẳng, “khúc tuyến” 曲線 đường cong, “chiết tuyến” 折線 đường gãy.
4. (Danh) Đường giao thông. ◎Như: “lộ tuyến” 路線 đường bộ, “hàng tuyến” 航線 đường bể, đường hàng không.
5. (Danh) Biên giới. ◎Như: “tiền tuyến” 前線, “phòng tuyến” 防線.
6. (Danh) Ranh giới. ◎Như: “tử vong tuyến” 死亡線 ranh giới sống chết, “sanh mệnh tuyến” 生命線 ranh giới sống còn.
7. (Danh) Đầu mối, đầu đuôi. ◎Như: “tuyến sách” 線索 đầu mối, đầu đuôi, “nội tuyến” 內線 người (làm đường dây) ngầm bên trong.
8. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sợi, dây, đường. ◎Như: “ngũ tuyến điện thoại” 五線電話 năm đường dây diện thoại.
2. (Danh) Vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây. ◎Như: “quang tuyến” 光線 tia sáng.
3. (Danh) Trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra. ◎Như: “trực tuyến” 直線 đường thẳng, “khúc tuyến” 曲線 đường cong, “chiết tuyến” 折線 đường gãy.
4. (Danh) Đường giao thông. ◎Như: “lộ tuyến” 路線 đường bộ, “hàng tuyến” 航線 đường bể, đường hàng không.
5. (Danh) Biên giới. ◎Như: “tiền tuyến” 前線, “phòng tuyến” 防線.
6. (Danh) Ranh giới. ◎Như: “tử vong tuyến” 死亡線 ranh giới sống chết, “sanh mệnh tuyến” 生命線 ranh giới sống còn.
7. (Danh) Đầu mối, đầu đuôi. ◎Như: “tuyến sách” 線索 đầu mối, đầu đuôi, “nội tuyến” 內線 người (làm đường dây) ngầm bên trong.
8. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sợi, dây, đường. ◎Như: “ngũ tuyến điện thoại” 五線電話 năm đường dây diện thoại.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỉ khâu.
② Chiều dài, phép tính đo chiều dài gọi là tuyến, như trực tuyến 直線 chiều thẳng, khúc tuyến 曲線 chiều cong. Phàm con đường từ chỗ này đến chỗ nọ tất phải qua mới tới được đều gọi là tuyến, như lộ tuyến 路線 đường bộ, hàng tuyền 航線 đường bể, v.v.
④ Suy cầu cái mạnh khỏe của sự bí mật gọi là tuyến sách, có khi gọi là tắt là tuyến. Lùng xét tung tích trộm cướp gọi là nhãn tuyến 眼線.
② Chiều dài, phép tính đo chiều dài gọi là tuyến, như trực tuyến 直線 chiều thẳng, khúc tuyến 曲線 chiều cong. Phàm con đường từ chỗ này đến chỗ nọ tất phải qua mới tới được đều gọi là tuyến, như lộ tuyến 路線 đường bộ, hàng tuyền 航線 đường bể, v.v.
④ Suy cầu cái mạnh khỏe của sự bí mật gọi là tuyến sách, có khi gọi là tắt là tuyến. Lùng xét tung tích trộm cướp gọi là nhãn tuyến 眼線.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 綫;
② [Xiàn] (Họ) Tuyến.
② [Xiàn] (Họ) Tuyến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây. Sợi tơ — Sợi chỉ để khâu vá — Đường thẳng như sợi dây căng. Td: Trung tuyến ( đường thẳng đi qua điểm giữa ) — Đường đi. Td: Lộ tuyến.
Từ ghép 28
cát tuyến 割線 • châm tuyến 針線 • chiếm tuyến 佔線 • chiến tuyến 戰線 • chiết tuyến 折線 • diên tuyến 延線 • đạo hoả tuyến 導火線 • để tuyến 底線 • điện tuyến 電線 • giới tuyến 界線 • hàng tuyến 航線 • hoả tuyến 火線 • hữu tuyến 有線 • khúc tuyến 曲線 • kim tuyến 金線 • kim tuyến oa 金線蛙 • kinh tuyến 經線 • lộ tuyến 路線 • nhãn tuyến 眼線 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非對稱式數據用戶線 • quang tuyến 光線 • sách tuyến 策線 • trận tuyến 陣線 • trực tuyến 直線 • vĩ tuyến 緯線 • vô tuyến điện 無線電 • xạ tuyến 射線 • xuất tuyến 出線