Có 1 kết quả:

đoạn
Âm Hán Việt: đoạn
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丨一一一ノフフ丶
Thương Hiệt: VFHJE (女火竹十水)
Unicode: U+7DDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: duàn ㄉㄨㄢˋ
Âm Nôm: đoạn
Âm Nhật (onyomi): ドン (don), タン (tan)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: dyun6

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

1/1

đoạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

vải đoạn, vải lụa trơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). Có thứ đoạn hoa, có thứ đoạn trơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngoại diện xuyên trứ thanh đoạn hôi thử quái” 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột đen trong lót đoạn xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðoạn. Có thứ đoạn hoa, có thứ đoạn trơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đoạn, sa tanh.【緞子】đoạn tử [duànzi] Sa tanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại sản phẩm dệt bằng tơ, dầy và láng.

Từ ghép 1