Có 1 kết quả:

tiết
Âm Hán Việt: tiết
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: VFPTD (女火心廿木)
Unicode: U+7DE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Nôm: tết, tiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): きずな (kizuna), つな.ぐ (tsuna.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sit3

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Ngày xưa dùng như “tiết” .
2. (Danh) Một tên khác của cây bông.
3. (Danh) Một thứ vải (theo sách cổ).
4. (Danh) Đầu mối.
5. (Động) § Ngày xưa dùng như “tiết” , nghĩa là tiêu trừ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thừng, để dắt các giống muông như trâu, dê, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây thừng (để cột trâu, bò, dê...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Tiết .