Có 3 kết quả:
ti • ty • tư
Âm Hán Việt: ti, ty, tư
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹思
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: VFWP (女火田心)
Unicode: U+7DE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹思
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: VFWP (女火田心)
Unicode: U+7DE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sī ㄙ
Âm Nôm: tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ぬの (nuno)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si1
Âm Nôm: tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ぬの (nuno)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng) - 遣興五首其五(朝逢富家葬) (Đỗ Phủ)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải gai nhỏ dùng làm áo để tang.
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải gai nhỏ
Từ điển Thiều Chửu
① Vải gai nhỏ, dùng làm đồ để trở (để tang) các hàng thân vừa vừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa);
② Quay dây gai.
② Quay dây gai.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi vải. Thớ vải.