Có 1 kết quả:
biên
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹扁
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: VFHSB (女火竹尸月)
Unicode: U+7DE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: biān ㄅㄧㄢ, biǎn ㄅㄧㄢˇ, biàn ㄅㄧㄢˋ
Âm Nôm: biên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あ.む (a.mu), -あ.み (-a.mi)
Âm Hàn: 편, 변
Âm Quảng Đông: pin1
Âm Nôm: biên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あ.む (a.mu), -あ.み (-a.mi)
Âm Hàn: 편, 변
Âm Quảng Đông: pin1
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Tự Đức hoàng đế)
• Độc Kiếm Nam thi tập - 讀劍南詩集 (Nguyễn Khuyến)
• Hàm Đan tức sự - 邯鄲即事 (Nguyễn Du)
• Hoạ Loan Giang hiệp tá Đỗ Phú Túc tướng công đề tặng nguyên vận - 和灣江協佐杜富肅相公題贈原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thế nạn hữu môn tả báo cáo - 替難友們寫報告 (Hồ Chí Minh)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Trần Cao Vân)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
• Độc Kiếm Nam thi tập - 讀劍南詩集 (Nguyễn Khuyến)
• Hàm Đan tức sự - 邯鄲即事 (Nguyễn Du)
• Hoạ Loan Giang hiệp tá Đỗ Phú Túc tướng công đề tặng nguyên vận - 和灣江協佐杜富肅相公題贈原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thế nạn hữu môn tả báo cáo - 替難友們寫報告 (Hồ Chí Minh)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Trần Cao Vân)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đan, bện, tết
2. sắp xếp, tổ chức
3. biên soạn, biên tập
4. đặt ra, bịa ra
5. sách, quyển, tập
6. phần (của một bộ sách)
2. sắp xếp, tổ chức
3. biên soạn, biên tập
4. đặt ra, bịa ra
5. sách, quyển, tập
6. phần (của một bộ sách)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lề sách (ngày xưa, dùng dây xâu các thẻ tre). ◇Sử Kí 史記: “(Khổng Tử) độc Dịch, vi biên tam tuyệt” (孔子)讀易, 韋編三絕 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) (Khổng Tử) đọc kinh Dịch làm cho lề sách đứt ba lần.
2. (Danh) Phiếm chỉ sách vở (ngày xưa, thư tịch làm bằng thẻ tre thẻ gỗ). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hàm Đan thắng tích kiến di biên” 邯鄲勝跡見遺編 (Hàm Đan tức sự 邯鄲即事) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ.
3. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho sách vở: quyển, tập. ◎Như: “tiền biên” 前編 tập thượng, “hậu biên” 後編 tập hạ, “tục biên” 續編 quyển tiếp theo.
4. (Danh) Họ “Biên”.
5. (Động) Sắp, xếp, sắp theo thứ tự. ◎Như: “biên liệt” 編列 xếp bày.
6. (Động) Soạn, thu thập góp nhặt để viết thành sách. ◎Như: “biên thư” 編書 soạn sách, “biên tự điển” 編字典 biên soạn tự điển.
7. (Động) Sáng tác. ◎Như: “biên ca” 編歌 viết bài hát, “biên khúc” 編曲 viết nhạc, “biên kịch bổn” 編劇本 viết kịch.
8. (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã bả nhĩ lạn liễu chủy đích, ngã tựu tri đạo nhĩ thị biên ngã ni” 我把你爛了嘴的! 我就知道你是編我呢 (Đệ thập cửu hồi) Cái anh toét miệng này! Tôi biết ngay rằng anh đặt điều cho tôi mà.
9. (Động) Đan, ken, tết, bện. ◎Như: “biên trúc” 編竹 đan tre, “biên bồ” 編蒲 ken cỏ bồ, “biên phát” 編髮 bện tóc.
2. (Danh) Phiếm chỉ sách vở (ngày xưa, thư tịch làm bằng thẻ tre thẻ gỗ). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hàm Đan thắng tích kiến di biên” 邯鄲勝跡見遺編 (Hàm Đan tức sự 邯鄲即事) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ.
3. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho sách vở: quyển, tập. ◎Như: “tiền biên” 前編 tập thượng, “hậu biên” 後編 tập hạ, “tục biên” 續編 quyển tiếp theo.
4. (Danh) Họ “Biên”.
5. (Động) Sắp, xếp, sắp theo thứ tự. ◎Như: “biên liệt” 編列 xếp bày.
6. (Động) Soạn, thu thập góp nhặt để viết thành sách. ◎Như: “biên thư” 編書 soạn sách, “biên tự điển” 編字典 biên soạn tự điển.
7. (Động) Sáng tác. ◎Như: “biên ca” 編歌 viết bài hát, “biên khúc” 編曲 viết nhạc, “biên kịch bổn” 編劇本 viết kịch.
8. (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã bả nhĩ lạn liễu chủy đích, ngã tựu tri đạo nhĩ thị biên ngã ni” 我把你爛了嘴的! 我就知道你是編我呢 (Đệ thập cửu hồi) Cái anh toét miệng này! Tôi biết ngay rằng anh đặt điều cho tôi mà.
9. (Động) Đan, ken, tết, bện. ◎Như: “biên trúc” 編竹 đan tre, “biên bồ” 編蒲 ken cỏ bồ, “biên phát” 編髮 bện tóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lề sách, như Khổng Tử độc Dịch, vi biên tam tuyệt 孔子讀易,韋編三絕 (Hán thư 漢書) đức Khổng Tử đọc Kinh Dịch ba lần đứt lề sách. Bây giờ cũng gọi sách vở là biên.
② Cứ thuận thứ tự đều gọi là biên, như biên liệt 編列 xếp bày.
③ Ðan, ken. Như biên trúc 編竹 ken tre, biên bồ 編蒲 ken cỏ bồ.
② Cứ thuận thứ tự đều gọi là biên, như biên liệt 編列 xếp bày.
③ Ðan, ken. Như biên trúc 編竹 ken tre, biên bồ 編蒲 ken cỏ bồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đan, ken, tết: 編竹 Đan tre, ken tre; 編筐子 Đan bồ, đan giỏ, đan sọt;
② Sắp, xếp: 編隊 Xếp thành hàng, xếp thành đội ngũ; 編入… Đưa... vào biên chế;
③ Soạn, viết: 編書 Soạn sách, viết sách; 編劇本 Soạn kịch, viết kịch; 編者按 Lời toà soạn, LTS;
④ Cuốn, quyển, tập: 前編 Tập thượng; 後編 Tập hạ; 續編 Quyển viết tiếp, tập tiếp theo; 人手 一編 Mỗi người một cuốn;
⑤ Bịa, bịa chuyện, bịa đặt, đặt điều, thêu dệt: 編了一套瞎話 Bịa đặt những chuyện vu vơ, đặt diều nói láo;
⑥ (văn) Lề sách: 孔子讀易,韋編三絕 Khổng Tử đọc Kinh Dịch, ba lần đứt lề da (Luận ngữ).
② Sắp, xếp: 編隊 Xếp thành hàng, xếp thành đội ngũ; 編入… Đưa... vào biên chế;
③ Soạn, viết: 編書 Soạn sách, viết sách; 編劇本 Soạn kịch, viết kịch; 編者按 Lời toà soạn, LTS;
④ Cuốn, quyển, tập: 前編 Tập thượng; 後編 Tập hạ; 續編 Quyển viết tiếp, tập tiếp theo; 人手 一編 Mỗi người một cuốn;
⑤ Bịa, bịa chuyện, bịa đặt, đặt điều, thêu dệt: 編了一套瞎話 Bịa đặt những chuyện vu vơ, đặt diều nói láo;
⑥ (văn) Lề sách: 孔子讀易,韋編三絕 Khổng Tử đọc Kinh Dịch, ba lần đứt lề da (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viết, chép — Sách vở — Theo thứ tự mà bày ra, kể ra, viết ra — Đan, bện lại.
Từ ghép 31
biên bản 編本 • biên bối 編貝 • biên chế 編制 • biên hiệu 編號 • biên lai 編來 • biên manh 編氓 • biên niên 編年 • biên phát 編髮 • biên soạn 編撰 • biên tả 編冩 • biên tập 編輯 • biên tập viên 編輯員 • biên thẩm 編審 • biên thuật 編述 • biên thức 編織 • biên tu 編修 • bối biên 貝編 • cải biên 改編 • chủ biên 主編 • đại nam dư địa chí ước biên 大南輿地志約編 • đại việt sử kí bản kỉ tục biên 大越史記本紀續編 • đại việt sử kí tiền biên 大越史記前編 • đại việt sử kí tục biên 大越史記續編 • giản biên 簡編 • long biên 龍編 • nam sử tập biên 南史集編 • tàn biên 殘編 • tịch biên 籍編 • tục biên 續編 • vị biên 彙編 • việt sử tục biên 越史續編