Có 3 kết quả:

diếnmiếnmiễn

1/3

diến

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xa tít
2. nghĩ triền miên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật rất nhỏ. ◇Thuyết văn giải tự :“Miễn, vi ti dã” , .
2. (Danh) Tức là “Miến Điện” viết tắt. § Xem từ này.
3. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “miễn hoài” , “miễn tưởng” đều là tưởng nghĩ xa xôi. ◇Nguyễn Trãi : “Miễn tưởng cố viên tam kính cúc” (Thu nhật ngẫu thành ) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
4. (Động) Cuộn lại, bó lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn” (Đệ tứ hồi) , Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa tít.
② Nghĩ triền miên, như miễn hoài , miễn tưởng đều là tưởng nghĩ triền miên cả.
③ Miễn điện tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang (Union of Mianmar). Ta quen gọi là chữ diến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xăm, xa tít, xa xôi: Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Miến. Miến Điện.

miến

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xa tít
2. nghĩ triền miên

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xăm, xa tít, xa xôi: Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa Xôi — Nghĩ ngơi — Cũng đọc là Diến.

Từ ghép 2

miễn

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xa tít
2. nghĩ triền miên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật rất nhỏ. ◇Thuyết văn giải tự :“Miễn, vi ti dã” , .
2. (Danh) Tức là “Miến Điện” viết tắt. § Xem từ này.
3. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “miễn hoài” , “miễn tưởng” đều là tưởng nghĩ xa xôi. ◇Nguyễn Trãi : “Miễn tưởng cố viên tam kính cúc” (Thu nhật ngẫu thành ) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
4. (Động) Cuộn lại, bó lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn” (Đệ tứ hồi) , Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa tít.
② Nghĩ triền miên, như miễn hoài , miễn tưởng đều là tưởng nghĩ triền miên cả.
③ Miễn điện tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang (Union of Mianmar). Ta quen gọi là chữ diến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xăm, xa tít, xa xôi: Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).