Có 3 kết quả:
diến • miến • miễn
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹面
Nét bút: フフ丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨一一一
Thương Hiệt: VFMWL (女火一田中)
Unicode: U+7DEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: miǎn ㄇㄧㄢˇ
Âm Nôm: diến, mén, miến, rịn
Âm Nhật (onyomi): メン (men), ベン (ben)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Âm Nôm: diến, mén, miến, rịn
Âm Nhật (onyomi): メン (men), ベン (ben)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 03 - 感遇其三 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 16 - 感遇其十六 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Chu đình Xích Bích ngẫu ngâm - 舟停赤壁偶吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)
• Khải Thánh miếu - 啟聖廟 (Bùi Cơ Túc)
• Lạc mai - 落梅 (Nguyễn Ức)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 16 - 感遇其十六 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Chu đình Xích Bích ngẫu ngâm - 舟停赤壁偶吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)
• Khải Thánh miếu - 啟聖廟 (Bùi Cơ Túc)
• Lạc mai - 落梅 (Nguyễn Ức)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xa tít
2. nghĩ triền miên
2. nghĩ triền miên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật rất nhỏ. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字:“Miễn, vi ti dã” 緬, 微絲也.
2. (Danh) Tức là “Miến Điện” 緬甸 viết tắt. § Xem từ này.
3. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “miễn hoài” 緬懷, “miễn tưởng” 緬想 đều là tưởng nghĩ xa xôi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miễn tưởng cố viên tam kính cúc” 緬想故園三徑菊 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
4. (Động) Cuộn lại, bó lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn” (Đệ tứ hồi) 把那佛青粗布衫子的衿子, 往一旁一緬 Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.
2. (Danh) Tức là “Miến Điện” 緬甸 viết tắt. § Xem từ này.
3. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “miễn hoài” 緬懷, “miễn tưởng” 緬想 đều là tưởng nghĩ xa xôi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miễn tưởng cố viên tam kính cúc” 緬想故園三徑菊 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
4. (Động) Cuộn lại, bó lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn” (Đệ tứ hồi) 把那佛青粗布衫子的衿子, 往一旁一緬 Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa tít.
② Nghĩ triền miên, như miễn hoài 緬懷, miễn tưởng 緬想 đều là tưởng nghĩ triền miên cả.
③ Miễn điện 緬甸 tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang 緬甸聯邦 (Union of Mianmar). Ta quen gọi là chữ diến.
② Nghĩ triền miên, như miễn hoài 緬懷, miễn tưởng 緬想 đều là tưởng nghĩ triền miên cả.
③ Miễn điện 緬甸 tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang 緬甸聯邦 (Union of Mianmar). Ta quen gọi là chữ diến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa xăm, xa tít, xa xôi: 緬懷 Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).
② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Miến. Miến Điện.
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xa tít
2. nghĩ triền miên
2. nghĩ triền miên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật rất nhỏ. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字:“Miễn, vi ti dã” 緬, 微絲也.
2. (Danh) Tức là “Miến Điện” 緬甸 viết tắt. § Xem từ này.
3. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “miễn hoài” 緬懷, “miễn tưởng” 緬想 đều là tưởng nghĩ xa xôi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miễn tưởng cố viên tam kính cúc” 緬想故園三徑菊 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
4. (Động) Cuộn lại, bó lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn” (Đệ tứ hồi) 把那佛青粗布衫子的衿子, 往一旁一緬 Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.
2. (Danh) Tức là “Miến Điện” 緬甸 viết tắt. § Xem từ này.
3. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “miễn hoài” 緬懷, “miễn tưởng” 緬想 đều là tưởng nghĩ xa xôi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miễn tưởng cố viên tam kính cúc” 緬想故園三徑菊 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
4. (Động) Cuộn lại, bó lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn” (Đệ tứ hồi) 把那佛青粗布衫子的衿子, 往一旁一緬 Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa tít.
② Nghĩ triền miên, như miễn hoài 緬懷, miễn tưởng 緬想 đều là tưởng nghĩ triền miên cả.
③ Miễn điện 緬甸 tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang 緬甸聯邦 (Union of Mianmar). Ta quen gọi là chữ diến.
② Nghĩ triền miên, như miễn hoài 緬懷, miễn tưởng 緬想 đều là tưởng nghĩ triền miên cả.
③ Miễn điện 緬甸 tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang 緬甸聯邦 (Union of Mianmar). Ta quen gọi là chữ diến.
Từ điển Trần Văn Chánh