Có 1 kết quả:

câu
Âm Hán Việt: câu
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丨フ一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: VFONK (女火人弓大)
Unicode: U+7DF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): つか (tsuka)
Âm Quảng Đông: gau1, kau1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

câu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dây quấn ở chuôi dao hay chuôi kiếm
2. họ Câu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc trên chuôi đao, kiếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dây quấn ở chuôi dao hay chuôi kiếm;
② [Gou] (Họ) Câu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tua bằng tơ ở chuôi kiếm.