Có 2 kết quả:
diểu • miểu
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹眇
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一一一丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: VFBUH (女火月山竹)
Unicode: U+7DF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 2 - 遊黃鶴樓其二 (Phan Huy Thực)
• Giả sơn thuỷ - 假山水 (Nguyễn Khuyến)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hiểu yên - 曉煙 (Thái Thuận)
• Phụng hoạ ngự chế “Đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu” - 奉和御製大駕上京舟駐於翠靄洲 (Thân Nhân Trung)
• Quá Yên Kinh - 過燕京 (Phan Huy Ích)
• Tây giang nguyệt - Đăng thành vãn vọng - 西江月-登城晚望 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Mụ hiểu chung - 天姥曉鐘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Trường An cảm cảnh - 長安感景 (Phan Quế (I))
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 2 - 遊黃鶴樓其二 (Phan Huy Thực)
• Giả sơn thuỷ - 假山水 (Nguyễn Khuyến)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hiểu yên - 曉煙 (Thái Thuận)
• Phụng hoạ ngự chế “Đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu” - 奉和御製大駕上京舟駐於翠靄洲 (Thân Nhân Trung)
• Quá Yên Kinh - 過燕京 (Phan Huy Ích)
• Tây giang nguyệt - Đăng thành vãn vọng - 西江月-登城晚望 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Mụ hiểu chung - 天姥曉鐘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Trường An cảm cảnh - 長安感景 (Phan Quế (I))
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “phiếu miểu” 縹緲.
2. § Ta quen đọc là “diểu” 緲.
2. § Ta quen đọc là “diểu” 緲.
Từ điển Thiều Chửu
① Phiếu miểu 縹緲 thăm thẳm, xa tít mù. Ta quen đọc là chữ diểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 縹緲 [piaomiăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phiếu diểu ở phần Diếu.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
mù mịt, thăm thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “phiếu miểu” 縹緲.
2. § Ta quen đọc là “diểu” 緲.
2. § Ta quen đọc là “diểu” 緲.
Từ điển Thiều Chửu
① Phiếu miểu 縹緲 thăm thẳm, xa tít mù. Ta quen đọc là chữ diểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 縹緲 [piaomiăo].