Có 1 kết quả:

biền
Âm Hán Việt: biền
Tổng nét: 15
Bộ: mịch 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 便
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丨一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: VFOMK (女火人一大)
Unicode: U+7DF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: biǎn ㄅㄧㄢˇ, biàn ㄅㄧㄢˋ, pián ㄆㄧㄢˊ
Âm Nôm: biện
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pin4

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

biền

phồn thể

Từ điển phổ thông

dây bện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy gai, cỏ bện thành dây.
2. (Danh) Chỉ vật gì hình như sợi dây, chùm dài, bím. § Thông “biện” . ◎Như: “toán biền tử” túm tỏi, “phát biền nhi” bím tóc.
3. (Động) Khâu. ◇Vương Kiến : “Biền đắc hồng la thủ phách tử, Trung tâm tế họa nhất song thiền” , (Cung từ ) Khâu được cái khăn tay bằng là đỏ, Ở giữa vẽ tỉ mỉ một đôi ve sầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh dây, bện. Nay gọi cái thắt lưng đũi hẹp là biền tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thắt lưng hẹp bằng đũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bện, đánh dây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khâu lại, may lại, mạng lại.