Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
oanh hu
1
/1
縈紆
oanh hu
Từ điển trích dẫn
1. Quanh co, khúc khuỷu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân sạn oanh hu đăng Kiếm Các” 雲棧縈紆登劍閣 (Trường hận ca 長恨歌) Đường mây khuất khúc, quanh co đi lên Kiếm Các. Tản Đà dịch thơ: Đường thang mây Kiếm Các lần đi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bùi viên biệt thự hỉ thành - 裴園別墅喜成
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Lý Hoà đạo trung tác - 里和道中作
(
Phan Thúc Trực
)
•
Nhĩ thuỷ tình lưu - 珥水晴流
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Tân An đạo trung ngoạn lưu thuỷ - 新安道中翫流水
(
Ngô Dung
)
•
Tây Sơn hành - 西山行
(
Trần Danh Án
)
•
Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦
(
Nguyễn Bá Thông
)
•
Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Trường hận ca - 長恨歌
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tú Giang tinh xá - 繡江精舍
(
Phạm Nhữ Dực
)
Bình luận
0