Có 1 kết quả:

tấn
Âm Hán Việt: tấn
Tổng nét: 16
Bộ: mịch 糸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: VFMIA (女火一戈日)
Unicode: U+7E09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Nôm: tấn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): さしはさ.む (sashihasa.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeon3

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

tấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

lụa đào, lụa đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa đào (màu đỏ). ◎Như: “tấn thân” 縉紳 người cầm hốt mà xỏa tay áo đỏ, chỉ quan viên, thân sĩ hoặc người thượng lưu (thời xưa). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quảng Đông hữu tấn thân Phó thị, niên lục thập dư” 廣東有縉紳傅氏, 年六十餘 Ở Quảng Đông có Phó ông vốn dòng thế phiệt, tuổi ngoài sáu mươi. § Cũng viết là “tấn thân” 搢紳.

Từ điển Thiều Chửu

① Lụa đào.
② Tấn thân 縉紳 người cầm hốt mà xoả tay áo đỏ, quan viên hoặc người thượng lưu. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Quảng Ðông hữu tấn thân Phó thị, niên lục thập dư 廣東有縉紳傅氏,年六十餘. Ở Quảng Ðông có Phó ông vốn dòng thế phiệt, tuổi ngoài sáu mươi. Tấn thân 縉紳 có khi viết là 搢紳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa đào, vóc đỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa màu đỏ chói.