Có 2 kết quả:
sứu • trứu
Âm Hán Việt: sứu, trứu
Tổng nét: 16
Bộ: mịch 糸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹芻
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフフ丨ノノフフ丨ノ
Thương Hiệt: VFPUU (女火心山山)
Unicode: U+7E10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mịch 糸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹芻
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフフ丨ノノフフ丨ノ
Thương Hiệt: VFPUU (女火心山山)
Unicode: U+7E10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chào ㄔㄠˋ, cù ㄘㄨˋ, zhōu ㄓㄡ, zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nôm: sô, sù, trớ, xô
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), ス (su), シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): ちぢみ (chijimi)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau3
Âm Nôm: sô, sù, trớ, xô
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), ス (su), シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): ちぢみ (chijimi)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau3
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)
• Quân tử giai lão 3 - 君子偕老 3 (Khổng Tử)
• Quân tử giai lão 3 - 君子偕老 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải nhỏ, mịn mỏng.
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎Như: “trứu sa” 縐紗.
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇Khang Tiến Chi 康進之: “Xuân thủy ba văn trứu” 春水波紋縐 (Lí Quỳ phụ kinh 李逵負荊) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là “sứu”. (Tính) “Văn sứu sứu” 文縐縐 nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là “văn sứu sứu” 文謅謅.
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎Như: “trứu sa” 縐紗.
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇Khang Tiến Chi 康進之: “Xuân thủy ba văn trứu” 春水波紋縐 (Lí Quỳ phụ kinh 李逵負荊) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là “sứu”. (Tính) “Văn sứu sứu” 文縐縐 nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là “văn sứu sứu” 文謅謅.
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải nhỏ, mịn mỏng.
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎Như: “trứu sa” 縐紗.
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇Khang Tiến Chi 康進之: “Xuân thủy ba văn trứu” 春水波紋縐 (Lí Quỳ phụ kinh 李逵負荊) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là “sứu”. (Tính) “Văn sứu sứu” 文縐縐 nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là “văn sứu sứu” 文謅謅.
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎Như: “trứu sa” 縐紗.
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇Khang Tiến Chi 康進之: “Xuân thủy ba văn trứu” 春水波紋縐 (Lí Quỳ phụ kinh 李逵負荊) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là “sứu”. (Tính) “Văn sứu sứu” 文縐縐 nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là “văn sứu sứu” 文謅謅.
Từ điển Thiều Chửu
① Vải nhỏ, các hàng dệt thứ nào có vằn trun lại đều gọi là trứu, như trứu sa 縐紗 sa trun, trứu bố 縐布 vải trun, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thun. 【縐紗】trứu sa [zhòusha] Nhiễu, kếp: 中國縐紗 Nhiễu Trung Quốc, kếp Trung Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa cực mỏng, cực mịn — Vải lụa co lại.