Có 2 kết quả:
phược • phọc
Tổng nét: 16
Bộ: mịch 糸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹尃
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: VFIBI (女火戈月戈)
Unicode: U+7E1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: fú ㄈㄨˊ, fù ㄈㄨˋ
Âm Nôm: phọc, phước
Âm Nhật (onyomi): バク (baku)
Âm Nhật (kunyomi): しば.る (shiba.ru)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3, fok3
Âm Nôm: phọc, phước
Âm Nhật (onyomi): バク (baku)
Âm Nhật (kunyomi): しば.る (shiba.ru)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3, fok3
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh tháp tiêu hàn tạp vịnh - 病榻消寒雜詠 (Tiền Khiêm Ích)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 096 - 山居百詠其九十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Trình xử sĩ - 贈程處士 (Vương Tích)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 096 - 山居百詠其九十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Trình xử sĩ - 贈程處士 (Vương Tích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
trói buộc, ràng buộc
Từ điển trích dẫn
1. (Động Trói, buộc. ◎Như: “tựu phược” 就縛 bắt trói, chịu trói. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiểu nô phược kê hướng thị mại” 小奴縛雞向市賣 (Phược kê hành 縛雞行) Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán.
2. (Động) Ràng buộc, ước thúc, câu thúc. ◎Như: “trần phược” 塵縛 bị sự đời bó buộc, “danh phược” 名縛 bị cái danh câu thúc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thả sanh đắc tài mạo song toàn, phong lưu tiêu sái, bất vị quan tục quốc thể sở phược” 且生得才貌雙全, 風流瀟灑, 不為官俗國體所縛 (Đệ thập tứ hồi) Lại là người tài mạo song toàn, phong lưu phóng khoáng, không câu nệ gò bó vì lễ nghi quyền quý.
3. (Danh) Dây buộc. ◇Sử Kí 史記: “Tín nãi giải kì phược, đông hướng đối, tây hướng tọa, sư sự chi” 信乃解其縛, 東鄉對, 西鄉坐,師事之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cởi dây trói cho ông ta, mời ngồi ngoảnh về hướng đông, (còn mình) ngồi quay về hướng tây, đãi ngộ như bậc thầy.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phọc”.
2. (Động) Ràng buộc, ước thúc, câu thúc. ◎Như: “trần phược” 塵縛 bị sự đời bó buộc, “danh phược” 名縛 bị cái danh câu thúc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thả sanh đắc tài mạo song toàn, phong lưu tiêu sái, bất vị quan tục quốc thể sở phược” 且生得才貌雙全, 風流瀟灑, 不為官俗國體所縛 (Đệ thập tứ hồi) Lại là người tài mạo song toàn, phong lưu phóng khoáng, không câu nệ gò bó vì lễ nghi quyền quý.
3. (Danh) Dây buộc. ◇Sử Kí 史記: “Tín nãi giải kì phược, đông hướng đối, tây hướng tọa, sư sự chi” 信乃解其縛, 東鄉對, 西鄉坐,師事之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cởi dây trói cho ông ta, mời ngồi ngoảnh về hướng đông, (còn mình) ngồi quay về hướng tây, đãi ngộ như bậc thầy.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phọc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trói buộc, như tựu phược 就縛 bắt trói, chịu trói.
② Bó buộc, như trần phược 塵縛 bị sự đời bó buộc, danh phược 名縛 bị cái danh bó buộc. Ta quen đọc là chữ phọc.
② Bó buộc, như trần phược 塵縛 bị sự đời bó buộc, danh phược 名縛 bị cái danh bó buộc. Ta quen đọc là chữ phọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động Trói, buộc. ◎Như: “tựu phược” 就縛 bắt trói, chịu trói. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiểu nô phược kê hướng thị mại” 小奴縛雞向市賣 (Phược kê hành 縛雞行) Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán.
2. (Động) Ràng buộc, ước thúc, câu thúc. ◎Như: “trần phược” 塵縛 bị sự đời bó buộc, “danh phược” 名縛 bị cái danh câu thúc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thả sanh đắc tài mạo song toàn, phong lưu tiêu sái, bất vị quan tục quốc thể sở phược” 且生得才貌雙全, 風流瀟灑, 不為官俗國體所縛 (Đệ thập tứ hồi) Lại là người tài mạo song toàn, phong lưu phóng khoáng, không câu nệ gò bó vì lễ nghi quyền quý.
3. (Danh) Dây buộc. ◇Sử Kí 史記: “Tín nãi giải kì phược, đông hướng đối, tây hướng tọa, sư sự chi” 信乃解其縛, 東鄉對, 西鄉坐,師事之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cởi dây trói cho ông ta, mời ngồi ngoảnh về hướng đông, (còn mình) ngồi quay về hướng tây, đãi ngộ như bậc thầy.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phọc”.
2. (Động) Ràng buộc, ước thúc, câu thúc. ◎Như: “trần phược” 塵縛 bị sự đời bó buộc, “danh phược” 名縛 bị cái danh câu thúc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thả sanh đắc tài mạo song toàn, phong lưu tiêu sái, bất vị quan tục quốc thể sở phược” 且生得才貌雙全, 風流瀟灑, 不為官俗國體所縛 (Đệ thập tứ hồi) Lại là người tài mạo song toàn, phong lưu phóng khoáng, không câu nệ gò bó vì lễ nghi quyền quý.
3. (Danh) Dây buộc. ◇Sử Kí 史記: “Tín nãi giải kì phược, đông hướng đối, tây hướng tọa, sư sự chi” 信乃解其縛, 東鄉對, 西鄉坐,師事之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cởi dây trói cho ông ta, mời ngồi ngoảnh về hướng đông, (còn mình) ngồi quay về hướng tây, đãi ngộ như bậc thầy.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phọc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trói buộc, như tựu phược 就縛 bắt trói, chịu trói.
② Bó buộc, như trần phược 塵縛 bị sự đời bó buộc, danh phược 名縛 bị cái danh bó buộc. Ta quen đọc là chữ phọc.
② Bó buộc, như trần phược 塵縛 bị sự đời bó buộc, danh phược 名縛 bị cái danh bó buộc. Ta quen đọc là chữ phọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy dây trói lại, buộc lại — Chỉ sự ràng buộc. Td: Thê tróc tử phọc ( bị vợ bắt, bị con trói, ý nói vợ con chồng ràng buộc ) — Cũng đọc Phược.
Từ ghép 1