Có 1 kết quả:
chẩn
Âm Hán Việt: chẩn
Tổng nét: 16
Bộ: mịch 糸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹真
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: VFJBC (女火十月金)
Unicode: U+7E1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 16
Bộ: mịch 糸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹真
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: VFJBC (女火十月金)
Unicode: U+7E1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chēn ㄔㄣ, zhēn ㄓㄣ, zhěn ㄓㄣˇ
Âm Nôm: chẩn, vấn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): あさいと (asaito)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan2
Âm Nôm: chẩn, vấn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): あさいと (asaito)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
kín đáo, bền bỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ càng. ◎Như: “chẩn mật” 縝密 kĩ càng.
Từ điển Thiều Chửu
① Kín đáo, bền bỉ, như chẩn mật 縝密 kín đáo cẩn thận.
② Lụa mỏng mà mau.
② Lụa mỏng mà mau.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kín đáo. 【縝密】chẩn mật [zhânmì] Kĩ càng, tỉ mỉ, đến nơi đến chốn: 縝密的分析 Phân tích tỉ mỉ; 縝密的研究 Nghiên cứu kĩ càng.