Có 2 kết quả:
huyền • huyện
Tổng nét: 16
Bộ: mịch 糸 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フ一一一一丨ノ丶ノフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: BFHVF (月火竹女火)
Unicode: U+7E23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xiàn ㄒㄧㄢˋ, xuán ㄒㄩㄢˊ
Âm Nôm: huyện
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jyun2, jyun4, jyun6
Âm Nôm: huyện
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jyun2, jyun4, jyun6
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Dương Sóc bích liên dịch - 陽朔碧蓮嶧 (Thẩm Bân)
• Hồi chu - 回舟 (Nguyễn Văn Siêu)
• Lãnh Trì giáp - 冷池峽 (Nguyễn Văn Siêu)
• Mộng du kỳ 2 - 夢遊其二 (Từ Huyễn)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Phụng ký Lý thập ngũ bí thư Văn Nghi kỳ 1 - 奉寄李十五祕書文嶷其一 (Đỗ Phủ)
• Tặng Văn Giang huấn đạo quyền Lương Tài cấn đài phó Mỹ Lộc tri huyện - 贈文江訓導權良才艮臺赴美祿知縣 (Đoàn Huyên)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Dương Sóc bích liên dịch - 陽朔碧蓮嶧 (Thẩm Bân)
• Hồi chu - 回舟 (Nguyễn Văn Siêu)
• Lãnh Trì giáp - 冷池峽 (Nguyễn Văn Siêu)
• Mộng du kỳ 2 - 夢遊其二 (Từ Huyễn)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Phụng ký Lý thập ngũ bí thư Văn Nghi kỳ 1 - 奉寄李十五祕書文嶷其一 (Đỗ Phủ)
• Tặng Văn Giang huấn đạo quyền Lương Tài cấn đài phó Mỹ Lộc tri huyện - 贈文江訓導權良才艮臺赴美祿知縣 (Đoàn Huyên)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Treo. § Cùng nghĩa với “huyền” 懸.
2. Một âm là “huyện”. (Danh) Huyện. § Tần Thủy Hoàng bỏ phép phong kiến mà chia nước thành quận và huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra nhiều huyện.
2. Một âm là “huyện”. (Danh) Huyện. § Tần Thủy Hoàng bỏ phép phong kiến mà chia nước thành quận và huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra nhiều huyện.
Từ điển Thiều Chửu
① Treo, cùng nghĩa với chữ huyền 懸.
② Một âm là huyện. Huyện, Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 bỏ phép phong kiến mà chia nước ra từng quận từng huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra mấy huyện.
② Một âm là huyện. Huyện, Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 bỏ phép phong kiến mà chia nước ra từng quận từng huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra mấy huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buộc lại, cột lại — Ràng buộc — Một âm là Huyện.
phồn thể
Từ điển phổ thông
huyện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Treo. § Cùng nghĩa với “huyền” 懸.
2. Một âm là “huyện”. (Danh) Huyện. § Tần Thủy Hoàng bỏ phép phong kiến mà chia nước thành quận và huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra nhiều huyện.
2. Một âm là “huyện”. (Danh) Huyện. § Tần Thủy Hoàng bỏ phép phong kiến mà chia nước thành quận và huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra nhiều huyện.
Từ điển Thiều Chửu
① Treo, cùng nghĩa với chữ huyền 懸.
② Một âm là huyện. Huyện, Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 bỏ phép phong kiến mà chia nước ra từng quận từng huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra mấy huyện.
② Một âm là huyện. Huyện, Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 bỏ phép phong kiến mà chia nước ra từng quận từng huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra mấy huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khu vực địa phương, được ấn định rõ ràng — Đơn vị hành chánh, ở dưới tỉnh. Ta cũng gọi là Huyện.
Từ ghép 10