Có 1 kết quả:
súc
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹宿
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: VFJOA (女火十人日)
Unicode: U+7E2E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sù ㄙㄨˋ, suō ㄙㄨㄛ
Âm Nôm: súc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): ちぢ.む (chiji.mu), ちぢ.まる (chiji.maru), ちぢ.める (chiji.meru), ちぢ.れる (chiji.reru), ちぢ.らす (chiji.rasu)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: suk1
Âm Nôm: súc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): ちぢ.む (chiji.mu), ちぢ.まる (chiji.maru), ちぢ.める (chiji.meru), ちぢ.れる (chiji.reru), ちぢ.らす (chiji.rasu)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: suk1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Cảm ngộ kỳ 38 - 感遇其三十八 (Trần Tử Ngang)
• Dạ lãnh - 夜冷 (Hồ Chí Minh)
• Giải muộn kỳ 06 - 解悶其六 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Lạc Thiên “Tảo xuân” kiến ký - 和樂天早春見寄 (Nguyên Chẩn)
• Hoài nghi - 懷疑 (Đặng Trần Côn)
• Nhị nhật tuyết bất chỉ - 二日雪不止 (Trần Duy Tùng)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 1 - 前苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 2 - 前苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Vọng gia thư - 望家書 (Lý Chi)
• Cảm ngộ kỳ 38 - 感遇其三十八 (Trần Tử Ngang)
• Dạ lãnh - 夜冷 (Hồ Chí Minh)
• Giải muộn kỳ 06 - 解悶其六 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Lạc Thiên “Tảo xuân” kiến ký - 和樂天早春見寄 (Nguyên Chẩn)
• Hoài nghi - 懷疑 (Đặng Trần Côn)
• Nhị nhật tuyết bất chỉ - 二日雪不止 (Trần Duy Tùng)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 1 - 前苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 2 - 前苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Vọng gia thư - 望家書 (Lý Chi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
co lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, cột. ◇Thi Kinh 詩經: “Kì thằng tắc trực, Súc bản dĩ tái” 其繩則直, 縮版以載 (Đại nhã 大雅, Miên 緜) Giăng dây làm cho thẳng, Cột ván lại mà xây tiếp lên.
2. (Động) Tiết ước, dè sẻn. ◎Như: “tiết y súc thực” 節衣縮食 tằn tiện cơm áo.
3. (Động) Thiếu. ◎Như: “doanh súc” 贏縮 thừa thiếu, “súc nang” 縮囊 ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng, “súc phúc” 縮腹 thiếu ăn, chịu đói.
4. (Động) Rút, co lại. ◎Như: “súc tiểu” 縮小 rụt nhỏ lại, co lại. ◇Tây du kí 西遊記: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Hận vô Trường Phòng súc địa thuật” 恨無長房縮地術 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất.
5. (Động) Lùi, chùn bước, giảm. ◎Như: “thối súc” 退縮 lùi lại, “súc nục” 縮恧 hổ thẹn, bẽn lẽn, “súc phục” 縮伏 nép sợ, chịu khuất phục.
6. (Động) Lọc rượu. ◎Như: “súc tửu” 縮酒 lọc rượu.
7. (Danh) § Xem “súc sa mật” 縮砂密.
8. (Danh) Họ “Súc”.
2. (Động) Tiết ước, dè sẻn. ◎Như: “tiết y súc thực” 節衣縮食 tằn tiện cơm áo.
3. (Động) Thiếu. ◎Như: “doanh súc” 贏縮 thừa thiếu, “súc nang” 縮囊 ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng, “súc phúc” 縮腹 thiếu ăn, chịu đói.
4. (Động) Rút, co lại. ◎Như: “súc tiểu” 縮小 rụt nhỏ lại, co lại. ◇Tây du kí 西遊記: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Hận vô Trường Phòng súc địa thuật” 恨無長房縮地術 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất.
5. (Động) Lùi, chùn bước, giảm. ◎Như: “thối súc” 退縮 lùi lại, “súc nục” 縮恧 hổ thẹn, bẽn lẽn, “súc phục” 縮伏 nép sợ, chịu khuất phục.
6. (Động) Lọc rượu. ◎Như: “súc tửu” 縮酒 lọc rượu.
7. (Danh) § Xem “súc sa mật” 縮砂密.
8. (Danh) Họ “Súc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thẳng, như tự phản nhi súc 自反而縮 từ xét lại mình mà thẳng.
② Rượu lọc.
③ Thiếu, như doanh súc 贏縮 thừa thiếu.
④ Lùi lại, như thoái súc 退縮 sụt sùi.
⑤ Rụt, như súc tiểu 縮小 rụt nhỏ lại, co lại.
② Rượu lọc.
③ Thiếu, như doanh súc 贏縮 thừa thiếu.
④ Lùi lại, như thoái súc 退縮 sụt sùi.
⑤ Rụt, như súc tiểu 縮小 rụt nhỏ lại, co lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
【縮砂密】 súc sa mật [sùshamì] Sa nhân Xem 縮 [suo].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chùn bước, chùn lại, lùi lại: 不要畏縮 Không nên chùn lại; 遇到困難決不退縮 Quyết không chùn bước trước khó khăn;
② Co lại, rút nhỏ (ngắn) lại, thu hẹp lại, rụt: 熱脹冷縮 Rét co nóng dãn; 縮了半尺 Co mất nửa thước; 縮短戰線 Rút ngắn chiến tuyến; 縮小 Rút nhỏ, thu hẹp lại;
③ (văn) Thẳng: 自反而縮 Tự xét lại mình mà thẳng;
④ (văn) Rượu lọc;
⑤ (văn) Thiếu: 贏縮 Thừa thiếu Xem 縮 [sù].
② Co lại, rút nhỏ (ngắn) lại, thu hẹp lại, rụt: 熱脹冷縮 Rét co nóng dãn; 縮了半尺 Co mất nửa thước; 縮短戰線 Rút ngắn chiến tuyến; 縮小 Rút nhỏ, thu hẹp lại;
③ (văn) Thẳng: 自反而縮 Tự xét lại mình mà thẳng;
④ (văn) Rượu lọc;
⑤ (văn) Thiếu: 贏縮 Thừa thiếu Xem 縮 [sù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thẳng — Ngắn — Lùi lại — Thâu lại. Co rút lại — Lấy dây cột chặt lại — Lọc rượu bỏ bã rượu.
Từ ghép 12
áp súc 壓縮 • doanh súc 盈縮 • sắt súc 瑟縮 • súc đầu 縮頭 • súc địa 縮地 • súc nang 縮囊 • súc sa mật 縮砂密 • súc súc 縮縮 • súc thủ 縮手 • súc tửu 縮酒 • thân súc 伸縮 • thu súc 收縮