Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
túng sử
1
/1
縱使
túng sử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Túng nhiên 縱然.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Du thành nam thập lục thủ - Du giáp - 遊城南十六首-榆莢
(
Hàn Dũ
)
•
Dương liễu chi - Đáp Hàn viên ngoại - 楊柳枝-答韓員外
(
Liễu thị
)
•
Giang thành tử - Ất Mão chính nguyệt nhị thập nhật dạ ký mộng - 江城子-乙卯正月二十日夜記夢
(
Tô Thức
)
•
Hí vi lục tuyệt cú kỳ 3 - 戲為六絕句其三
(
Đỗ Phủ
)
•
Khốc Điền Bố - 哭田布
(
Lý Thiệp
)
•
Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 06 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其六
(
Viên Khải
)
•
Minh Phi - 明妃
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Sơn trung lưu khách - 山中留客
(
Trương Húc
)
•
Thuật chí - 述志
(
Lý Tử Cấu
)
•
Thứ vận Bùi Nhị - 次韻裴二
(
Cao Bá Quát
)
Bình luận
0