Có 1 kết quả:

luy
Âm Hán Việt: luy
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: VFWVF (女火田女火)
Unicode: U+7E32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: léi ㄌㄟˊ
Âm Nôm: luy
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: leoi4

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/1

luy

phồn thể

Từ điển phổ thông

dây đen để trói tội phạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thừng lớn để trói những kẻ có tội hoặc buộc vật phẩm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuy tại luy tiết chi trung, phi kì tội dã” 雖在縲絏之中, 非其罪也 (Công Dã Tràng 公冶長) Dù ở trong lao tù, nhưng không phải tội của nó.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dây đen, để trói những kẻ có tội. Vì thế gọi kẻ đang bị tù là tại luy tiết chi trung 在縲絏之中 (Luận ngữ 論語).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây đen (để trói người có tội).【縲紲】luy tiết [léixiè] (văn) Dây trói phạm nhân: 在縲紲之中 Ở trong tù, trong tình trạng tù đày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luy tiết 縲絏: Trói buộc — Chỉ sự tù túng giam cầm.