Có 1 kết quả:
trập
Âm Hán Việt: trập
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Hình thái: ⿱執糹
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨ノフ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: GIVIF (土戈女戈火)
Unicode: U+7E36
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Hình thái: ⿱執糹
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨ノフ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: GIVIF (土戈女戈火)
Unicode: U+7E36
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhí ㄓˊ
Âm Nôm: trập
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): つな.ぐ (tsuna.gu)
Âm Quảng Đông: zap1
Âm Nôm: trập
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): つな.ぐ (tsuna.gu)
Âm Quảng Đông: zap1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 30
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Nguyễn đại lang kỳ 1 - 別阮大郎其一 (Nguyễn Du)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Tạ Băng Hồ tướng công tứ mã - 謝冰壼相公賜馬 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thành hạ khí mã - 城下棄馬 (Nguyễn Du)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Tạ Băng Hồ tướng công tứ mã - 謝冰壼相公賜馬 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thành hạ khí mã - 城下棄馬 (Nguyễn Du)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
buộc, trói, cùm lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc chân ngựa, lừa, ... ◎Như: “trập mã” 縶馬 buộc ngựa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thứ nhật, hữu khách lai yết, trập hắc vệ ư môn” 次日, 有客來謁, 縶黑衛於門 (Hồ thị 胡氏) Hôm sau, có khách đến xin gặp, buộc con lừa đen ở cổng.
2. (Động) Buộc, trói, cùm, kẹp, vướng. ◇Trang Tử 莊子: “Đông hải chi miết, tả túc vị nhập, nhi hữu tất dĩ trập hĩ” 東海之鱉, 左足未入, 而右膝已縶矣 (Thu thủy 秋水) Con ba ba ở biển đông, chân trái chưa vào, mà gối phải đã mắc kẹt rồi.
3. (Động) Bỏ tù, giam cấm. ◎Như: “bị trập” 被縶 bắt giam.
4. (Danh) Dây cương buộc ngựa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mạc giao ki trập tái tương xâm” 莫教羈縶再相侵 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
2. (Động) Buộc, trói, cùm, kẹp, vướng. ◇Trang Tử 莊子: “Đông hải chi miết, tả túc vị nhập, nhi hữu tất dĩ trập hĩ” 東海之鱉, 左足未入, 而右膝已縶矣 (Thu thủy 秋水) Con ba ba ở biển đông, chân trái chưa vào, mà gối phải đã mắc kẹt rồi.
3. (Động) Bỏ tù, giam cấm. ◎Như: “bị trập” 被縶 bắt giam.
4. (Danh) Dây cương buộc ngựa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mạc giao ki trập tái tương xâm” 莫教羈縶再相侵 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Buộc, trói;
② Cùm lại.
② Cùm lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây buộc ngựa — Bắt nhốt. Cầm giữ.