Có 1 kết quả:
phiêu miểu
Từ điển trích dẫn
1. Cao xa phiêu hốt, tít tắp mờ mịt. ◇Tây du kí 西遊記: “Thái Tông hân nhiên tòng chi, phiêu miểu nhi khứ” 太宗欣然從之, 縹渺而去 (Đệ thập nhất hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
Một số bài thơ có sử dụng