Có 1 kết quả:

tổng thị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng. ◎Như: “tha tố sự tổng thị mạn thôn thôn đích” 他做事總是慢吞吞的 nó làm việc gì lúc nào cũng chậm rì rì.