Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tổng thị
1
/1
總是
tổng thị
Từ điển trích dẫn
1. Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng. ◎Như: “tha tố sự tổng thị mạn thôn thôn đích” 他做事總是慢吞吞的 nó làm việc gì lúc nào cũng chậm rì rì.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bốc toán tử - 卜算子
(
Thẩm Đoan Tiết
)
•
Chí kính Mi trung lưu ngộ đồng quận Tiên Điền tướng công gia quyến thuyền thất chích hữu thi nhất luật - 至涇楣中流遇同郡仙田相公家眷船七隻有詩一律
(
Phạm Nguyễn Du
)
•
Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 2 - 答復天朝冊使其二
(
Trần Văn Trứ
)
•
Đệ thập tam cảnh - Linh quán khánh vận - 第十三景-靈觀磬韻
(
Thiệu Trị hoàng đế
)
•
Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四
(
Án Kỷ Đạo
)
•
Đô Môn quán biệt - 都門觀別
(
Lưu Ngang
)
•
Tòng quân hành kỳ 2 - 從軍行其二
(
Vương Xương Linh
)
•
Triêu trung thố - 朝中措
(
Chu Đôn Nho
)
•
Vô đề (Mộ cổ thần kê bất trú thôi) - 無題(暮鼓晨雞不住催)
(
Khả Mân
)
•
Xuân nhật - 春日
(
Chu Hy
)
Bình luận
0