Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tổng thị
1
/1
總是
tổng thị
Từ điển trích dẫn
1. Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng. ◎Như: “tha tố sự tổng thị mạn thôn thôn đích” 他做事總是慢吞吞的 nó làm việc gì lúc nào cũng chậm rì rì.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cung hoạ ngự chế nguyên vận “Vịnh bồn trung tiểu mai” kỳ 5 - 恭和御制原韻詠盆中小梅其五
(
Phạm Thận Duật
)
•
Đệ thập tam cảnh - Linh quán khánh vận - 第十三景-靈觀磬韻
(
Thiệu Trị hoàng đế
)
•
Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四
(
Án Kỷ Đạo
)
•
Khuyết đề (Sơn đào hoa khai hồng cánh hồng) - 缺題(山桃花開紅更紅)
(
Đào hoa sĩ nữ
)
•
Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Phật Tích liên trì - 佛蹟蓮池
(
Phạm Nhân Khanh
)
•
Thuỷ điệu ca (Lũng đầu nhất đoạn khí trường thu) - 水調歌(隴頭一段氣長秋)
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tòng quân hành kỳ 7 - 從軍行其七
(
Vương Xương Linh
)
•
Xuân nhật - 春日
(
Chu Hy
)
•
Yên vũ trung quá Thạch Hồ - 煙雨中過石湖
(
Nghê Toản
)
Bình luận
0