Có 1 kết quả:

tổng lí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tổng quản chưởng lí.
2. Tiếng tôn xưng “Tôn Trung Sơn” 孫中山, người sáng lập Đồng Minh Hội (Trung Quốc).
3. Thủ trưởng hành chính quốc gia. § Cũng gọi là “Nội các tổng lí” 內閣總理.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đầu một tổng.

Bình luận 0