Có 3 kết quả:
sào • tao • tảo
Âm Hán Việt: sào, tao, tảo
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹巢
Nét bút: フフ丶丶丶丶フフフ丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VFVVD (女火女女木)
Unicode: U+7E45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹巢
Nét bút: フフ丶丶丶丶フフフ丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VFVVD (女火女女木)
Unicode: U+7E45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sāo ㄙㄠ, zǎo ㄗㄠˇ
Âm Nôm: sào
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くる (kuru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Âm Nôm: sào
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くる (kuru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Nguyên Chẩn)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Trường tương tư - Xuân du - 長相思-春遊 (Tokugawa Mitsukuni)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
• Văn giá cô thanh - 聞鷓鴣聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh tàm - 詠蠶 (Tưởng Di Cung)
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Nguyên Chẩn)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Trường tương tư - Xuân du - 長相思-春遊 (Tokugawa Mitsukuni)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
• Văn giá cô thanh - 聞鷓鴣聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh tàm - 詠蠶 (Tưởng Di Cung)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ươm tơ, kéo tơ ở cái kén ra.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ươm tơ. Kéo tơ ở cái kén ra gọi là sào.
② Một âm là tảo. Mùi sặc sỡ lang lổ, cùng nghĩa với chữ tảo 藻 chỉ ngũ sắc.
② Một âm là tảo. Mùi sặc sỡ lang lổ, cùng nghĩa với chữ tảo 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo tơ từ kén tằm ra — Một âm khác là Tảo. Xem Tảo.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Ươm (tơ). 【繅絲】tao ti [saosi] Kéo tơ, ươm tơ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ươm tơ, kéo tơ ở cái kén ra.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ươm tơ. Kéo tơ ở cái kén ra gọi là sào.
② Một âm là tảo. Mùi sặc sỡ lang lổ, cùng nghĩa với chữ tảo 藻 chỉ ngũ sắc.
② Một âm là tảo. Mùi sặc sỡ lang lổ, cùng nghĩa với chữ tảo 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màu sắc sặc sỡ (dùng như 藻, bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tơ ngũ sắc — giải mũ miện của vua, làm bằng tơ ngũ sắc — Một âm là Sào. Xem Sào.
Từ ghép 1